Haplomitriopsida
Haplomitriopsida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Haplomitriopsida Stotler & Stotl.-Crand. |
Các bộ và họ | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Treubiopsida |
Haplomitriopsida là một lớp rêu tản mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng là một nhóm đơn ngành và là nhóm cơ sở của tất cả các loài rêu tản khác.[1][2][3][4] Do đó, nhóm này cung cấp một cái nhìn độc đáo về tiến hóa thời kỳ đầu của Rêu tản nói riêng và thực vật trên cạn nói chung.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Lớp Haplomitriopsida bao gồm 2 bộ, mỗi bộ có một họ. Nhóm này có tổng cộng 15 loài, được xếp vào 3 chi. Chi thứ 4, Gessella, được biết là các hóa thạch từ kỷ Permi. Thứ tự phân loại như sau::
- Bộ Haplomitriales
- Họ Haplomitriaceae
- Gessella †
- Haplomitrium (8 loài)
- Họ Haplomitriaceae
- Bộ Treubiales
- Họ Treubiaceae
- Apotreubia (2 loài)
- Treubia (6 loài)
- Họ Treubiaceae
Hóa thạch Treubiites kidstonii trước đây được so sánh với chi còn sinh tồn Treubia. Tuy nhiên, theo việc xem xét lại về vật chất, mẫu vật được xác định là giống với Blasia và không giống một chút nào với Treubia như những suy nghĩ trước đây.[5] Theo đó, Treubiites hiện được xếp vào bộ Blasiales thay vì Haplomitriopsida.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Heinrichs, Jochen; S. Robbert Gradstein; Rosemary Wilson; Harald Schneider (2005). “Towards a natural classification of liverworts (Marchantiophyta) based on the chloroplast gene rbcL”. Cryptogamie Bryologie. 26 (2): 131–150.
- ^ He-Nygrén, Xiaolan; Aino Juslén; Inkeri Ahonen; David Glenny; Sinikka Piippo (2006). “Illuminating the evolutionary history of liverworts (Marchantiophyta)—towards a natural classification”. Cladistics. 22 (1): 1–31. doi:10.1111/j.1096-0031.2006.00089.x.
- ^ Laura L. Forrest & Christine E. Davis, David G. Long, Barbara J. Crandall-Stotler, Alexandra Clark & Michelle L. Hollingsworth (2006). “Unraveling the evolutionary history of the liverworts (Marchantiophyta): multiple taxa, genomes and analyses”. The Bryologist. 109 (3): 303–334. doi:10.1639/0007-2745(2006)109[303:UTEHOT]2.0.CO;2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Renzaglia, Karen S.; Scott Schuette; R. Joel Duff; Roberto Ligrone; A. Jonathan Shaw; Brent D. Mishler; Jeffrey G. Duckett (2007). “Bryophyte phylogeny: Advancing the molecular and morphological frontiers”. The Bryologist. 110 (2): 179–213. doi:10.1639/0007-2745(2007)110[179:BPATMA]2.0.CO;2.
- ^ Schuster, Rudolf M. (1992). The Hepaticae and Anthocerotae of North America . Chicago, Ill.: Field Museum of Natural History. tr. 527. ISBN 0-914868-20-9.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Liverwort Tree of Life Lưu trữ 2007-08-31 tại Wayback Machine
- Simplified phylogeny of the liverworts Lưu trữ 2007-10-15 tại Wayback Machine
- Information on family Haplomitriaceae