Kevin Costner
Giao diện
Kevin Costner | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Costner while visiting Andrews Air Force Base in 2006 | |||||||||||
Tên khai sinh | Kevin Michael Costner | ||||||||||
Sinh | 18 tháng 1, 1955 Lynwood, California, Hoa Kỳ | ||||||||||
Năm hoạt động | 1974 - nay | ||||||||||
|
Kevin Michael Costner (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1955) là một diễn viên điện ảnh, nhà sản xuất phim, đạo diễn Hoa Kỳ và đã giành Giải Oscar. Ông từng được đề cử 3 giải BAFTA (British Academy of Film and Television Arts Awards), giành được hai giải Oscar và một Giải Quả Cầu Vàng (Golden Globe Award). Costner đóng vai chính đầu tiên năm 1987 trong phim The Untouchables, cùng với Sean Connery, Robert De Niro và Andy Garcia. Kevin Costner nổi tiếng với vai Trung úy John J. Dunbar trong phim Khiêu vũ với bầy sói (Dances with Wolves), vai Jim Garrison trong phim JFK và vai Ray Kinsella trong phim Field of Dreams. Costner cũng đã nhận Giải Mâm xôi vàng vì bộ phim Thế giới nước (Waterworld) và thất bại trong nhiều dự án làm phim khác.
Danh sách đĩa hát
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Album | US Country | US Heat |
---|---|---|---|
2008 | Untold Truths | 75 | 35 |
Các đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đĩa đơn | US Country | Album |
---|---|---|---|
2008 | "Superman 14" | — | Untold Truths |
"Long Hot Night" | — |
Danh sách các phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1982 | Chasing Dreams | Ed | |
Night Shift | Frat Boy #1 | ||
Struggle (short film) | Joe, Policeman #2 | a friends student movie | |
Frances | Luther (Man in Alley) | qualified for Screen Actor's Guild card | |
1983 | Stacy's Knights | Will Bonner | |
Table for Five | Newlywed husband | ||
The Big Chill | Alex | scenes deleted | |
Testament | Phil Pitkin | ||
1984 | The Gunrunner | Ted | |
1985 | Fandango | Gardner Barnes, Groover | |
Silverado | Jake | ||
American Flyers | Marcus Sommers | ||
1986 | Sizzle Beach, U.S.A. | John Logan | originally filmed in 1974 |
Shadows Run Black | Jimmy Scott | ||
1987 | The Untouchables | Eliot Ness | |
No Way Out | Lt. Cmdr. Tom Farrell | ||
1988 | Bull Durham | Crash Davis | |
1989 | Field of Dreams | Ray Kinsella | |
1990 | Revenge | Michael 'Jay' Cochran | also executive producer |
Dances with Wolves | Lieutenant Dunbar | also director and producer | |
1991 | Madonna: Truth or Dare | Himself | documentary (uncredited role) |
Robin Hood: Prince of Thieves | Robin Hood | also producer | |
JFK | Jim Garrison | ||
1992 | Amazing Stories: Book One, episode: The Mission | Captain | archive footage |
Oliver Stone: Inside Out | Himself | documentary | |
The Bodyguard | Frank Farmer | also producer | |
1993 | A Perfect World | Robert 'Butch' Haynes | |
1994 | A Century of Cinema | Himself | documentary |
Wyatt Earp | Wyatt Earp | also producer | |
The War | Steven Simmons | ||
1995 | Waterworld | Mariner | also producer and uncredited director |
1996 | Tin Cup | Roy 'Tin Cup' McAvoy | |
1997 | Sean Connery, An Intimate Portrait | Himself | documentary |
The Postman | The Postman | also director and producer | |
1999 | Message in a Bottle | Garret Blake | also producer |
For Love of the Game | Billy Chapel | ||
Play It to the Bone | Ringside Fan | Cameo | |
2000 | Thirteen Days | Kenny O'Donnell | also producer |
2001 | 3000 Miles to Graceland | Thomas J. Murphy | |
Road to Graceland | Murphy (voice) | animated short | |
2002 | Dragonfly | Joe Darrow | |
2003 | Open Range | Charlie Waite | also director and producer |
2005 | The Upside of Anger | Denny Davies | |
Rumor Has It | Beau Burroughs | ||
2006 | The Guardian | Ben Randall | |
2007 | Mr. Brooks | Mr. Earl Brooks | also producer |
2008 | Swing Vote | Bud Johnson | |
2009 | The New Daughter | John James | post-production |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kevin Costner.
- AMC's Photo Gallery: Kevin Costner, Hollywood Icon Lưu trữ 2009-10-02 tại Wayback Machine
- KevinCostner.com -- Kevin's official website Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine
- Kevin Costner trên IMDb
- Kevin Costner trên trang TV.com
- JewReview.net interview with Kevin Costner Lưu trữ 2008-10-10 tại Wayback Machine
- Kevin Costner - biography, filmography and awards Lưu trữ 2008-11-12 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Sinh năm 1955
- Nhân vật còn sống
- Người Mỹ gốc Ireland
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc
- Đạo diễn điện ảnh Mỹ
- Người Mỹ gốc Anh
- Nhà sản xuất phim Mỹ
- Người Mỹ gốc Đức
- Người Mỹ gốc Scotland
- Người đoạt giải Quả cầu vàng cho Đạo diễn xuất sắc nhất
- Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim truyền hình ngắn xuất sắc nhất
- Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc đồng quê người Mỹ
- Ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ
- Nhà sản xuất giành giải Quả cầu vàng
- Nam diễn viên Los Angeles
- Nhà sản xuất giành giải Oscar cho phim hay nhất
- Người viết bài hát California
- Đạo diễn phim tiếng Anh
- Nam diễn viên lồng tiếng Mỹ
- Người Mỹ gốc Wales
- Chủ sở hữu thể thao Mỹ
- Nam diễn viên Vùng Đại Los Angeles
- Người giành giải thưởng của Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh cho Dàn diễn viên nổi bật
- Người từ Compton, California