Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Meys”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Thị trấn → {{Xã using AWB |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
|name = Meys |
|name = Meys |
||
|region = [[Rhône-Alpes]] |
|region = [[Rhône-Alpes]] |
||
|department = [[Rhône |
|department = [[Rhône, Rhône-Alpes|Rhône]] |
||
|arrondissement = [[Quận Lyon]] |
|arrondissement = [[Lyon (quận)|Quận Lyon]] |
||
|canton = [[Tổng Saint-Symphorien-sur-Coise]] |
|canton = [[Tổng Saint-Symphorien-sur-Coise]] |
||
|INSEE = 69132 |
|INSEE = 69132 |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
}} |
}} |
||
'''Meys''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh |
'''Meys''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Rhône, Rhône-Alpes|Rhône]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]] phía đông nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 547 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 05:31, ngày 19 tháng 2 năm 2013
Meys | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Rhône |
Quận | Quận Lyon |
Tổng | Tổng Saint-Symphorien-sur-Coise |
Xã (thị) trưởng | Philippe Garnier (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 436–647 m (1.430–2.123 ft) (bình quân 547 m (1.795 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,65 km2 (5,66 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 670 (2006) |
- Mật độ | 46/km2 (120/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 69132/ 69610 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Meys là một xã thuộc tỉnh Rhône trong vùng Rhône-Alpes phía đông nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 547 mét trên mực nước biển.
Tham khảo