Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Olympus (tập đoàn)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 13 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{Infobox Company | |
||
company_name = Công ty cổ phần Olympus <br />オリンパス株式会社 | |
company_name = Công ty cổ phần Olympus <br />オリンパス株式会社 | |
||
company_type = [[công ty cổ phần]] {{tyo|7733}} | |
company_type = [[công ty cổ phần]] {{tyo|7733}} | |
||
company_logo = [[ |
company_logo = [[Tập tin:Olympus Corporation logo.svg|270px]] | |
||
slogan = Your Vision, Our Future<br />(Tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng tôi)| |
slogan = Your Vision, Our Future<br />(Tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng tôi)| |
||
foundation = [[1919]] | |
foundation = [[1919]] | |
||
founder = Takeshi Yamashita<ref name='MtOlymp'>{{ |
founder = Takeshi Yamashita<ref name='MtOlymp'>{{chú thích web|url=http://www.olympus-global.com/en/corc/history/about/ |title=Olympus History: Origin of Our Name |access-date = ngày 16 tháng 1 năm 2007}}</ref> | |
||
location = [[Tokyo]] [[Nhật Bản]] | |
location = [[Tōkyō|Tokyo]] [[Nhật Bản]] | |
||
key_people = |
key_people = Tsuyoshi Kikukawa, Representative Director & President | |
||
num_employees = 2.907 (as of [[April 1]], [[2005]]; non-consolidated Olympus Corp. only) | |
num_employees = 2.907 (as of [[April 1]], [[2005]]; non-consolidated Olympus Corp. only) | |
||
revenue = {{profit}} 813 billion [[Yen]] (Fiscal year ended March 2005) |) | |
revenue = {{profit}} 813 billion [[Yên Nhật|Yen]] (Fiscal year ended March 2005) |) | |
||
industry = [[Imaging]] | |
industry = [[Imaging]] | |
||
products = Precision machineries and instruments, Cameras, Voice recorders, Medical endoscopes and other medical devices | |
products = Precision machineries and instruments, Cameras, Voice recorders, Medical endoscopes and other medical devices | |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
==Lịch sử== |
==Lịch sử== |
||
[[Tập tin:OMLenses.jpg|nhỏ|phải|288px|Ống kính Olympus OM]] |
[[Tập tin:OMLenses.jpg|nhỏ|phải|288px|Ống kính Olympus OM]] |
||
Năm 1936, Olympus giới thiệu mẫu máy ảnh và ống kính đầu tay của hãng |
Năm 1936, Olympus giới thiệu mẫu máy ảnh và ống kính đầu tay của hãng: Semi-Olympus I |
||
Năm 2003, Olympus ra mắt máy ảnh chuyên nghiệp DSLR |
Năm 2003, Olympus ra mắt máy ảnh chuyên nghiệp DSLR: dòng máy E-class như E-410, E-510. |
||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
||
{{ |
{{Tham khảo}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Roland Corporation}} |
||
{{rất sơ khai}} |
{{rất sơ khai}} |
||
{{Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt}} |
|||
{{Công nghiệp điện tử Nhật Bản}} |
{{Công nghiệp điện tử Nhật Bản}} |
||
[[Thể loại:Công ty điện tử Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Công ty điện tử Nhật Bản]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Công ty sản xuất ống kính]] |
||
[[ |
[[Thể loại:Công ty đa quốc gia có trụ sở tại Nhật Bản]] |
||
[[Thể loại:Công ty sản xuất máy ảnh]] |
|||
[[Thể loại:Chỉ số Nikkei 225]] |
|||
[[Thể loại:Nhãn hiệu Nhật Bản]] |
|||
[[Thể loại:Công ty nhiếp ảnh Nhật Bản]] |
Bản mới nhất lúc 17:32, ngày 14 tháng 9 năm 2024
Loại hình | công ty cổ phần TYO: 7733 |
---|---|
Ngành nghề | Imaging |
Thành lập | 1919 |
Người sáng lập | Takeshi Yamashita[1] |
Trụ sở chính | Tokyo Nhật Bản |
Thành viên chủ chốt | Tsuyoshi Kikukawa, Representative Director & President |
Sản phẩm | Precision machineries and instruments, Cameras, Voice recorders, Medical endoscopes and other medical devices |
Doanh thu | 813 billion Yen (Fiscal year ended March 2005) |
Số nhân viên | 2.907 (as of April 1, 2005; non-consolidated Olympus Corp. only) |
Khẩu hiệu | Your Vision, Our Future (Tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng tôi) |
Website | Olympus Global |
Olympus là công ty sản xuất các thiết bị quang học và hình ảnh lớn của Nhật Bản như kính hiển vi, ống nhòm và nhất là máy ảnh và ống kính.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 1936, Olympus giới thiệu mẫu máy ảnh và ống kính đầu tay của hãng: Semi-Olympus I
Năm 2003, Olympus ra mắt máy ảnh chuyên nghiệp DSLR: dòng máy E-class như E-410, E-510.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Olympus History: Origin of Our Name”. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2007.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Olympus (tập đoàn).