Đại Nhật Năng Nhẫn
Giao diện
dainichi nōnin | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Trường phái | Đại thừa |
Tông phái | Thiền tông |
Lưu phái | Nhật Bản Đạt-ma tông |
Đệ tử | Kakuan |
Thông tin cá nhân | |
Giới tính | nam |
Quốc gia | Nhật Bản |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Cổng thông tin Phật giáo | |
Đại Nhật Năng Nhẫn (zh. 大日能忍, ja. dainichi nōnin), thế kỷ 12-13, là một vị Thiền sư Nhật Bản, là người khai sáng Nhật Bản Đạt-ma tông (ja. nihon darumashū). Dòng thiền của Sư tồn tại không lâu vì sau này phần lớn các môn đệ chính đều gia nhập tông Tào Động (ja. sōtō) của Thiền sư Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen). Người kế thừa Sư là Giác Yển (ja. kakuan).
Sư tu tập thiền không có sự hướng dẫn của thầy nhưng vẫn tự mình chứng ngộ. Vì không ai ấn chứng nên Sư không được chấp nhận. Thế nên, Sư viết một bức thư nhờ hai vị đệ tử sang Trung Quốc tìm thầy ấn chứng. Đệ tử của Sư đến yết kiến Thiền sư Phật Chiếu Đức Quang (ja. busshō tokkō, 1121-1203) thuộc tông Lâm Tế và được vị này thừa nhận, ấn khả.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |