Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peru
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLa blanquirroja
La Rojiblanca
(Trắng và đỏ)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Peru
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJorge Fossati[1]
Đội trưởngPaolo Guerrero
Thi đấu nhiều nhấtRoberto Palacios (128)
Yoshimar Yotún (128)
Ghi bàn nhiều nhấtPaolo Guerrero (39)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Peru
Mã FIFAPER
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 32 Tăng 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất14 (7.2017)
Thấp nhất91 (9.2009)
Hạng Elo
Hiện tại 17 Tăng 5 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất12 (6.1978)
Thấp nhất75 (5.1994)
Trận quốc tế đầu tiên
 Perú 0–4 Uruguay 
(Lima, Peru; 1 tháng 11 năm 1927)
Trận thắng đậm nhất
 Perú 9–0 Bolivia 
(Lima, Peru; 6 tháng 11 năm 1927)
Trận thua đậm nhất
 Brasil 7–0 Perú 
(Santa Cruz, Bolivia; 26 tháng 6 năm 1997)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (1970, 1978)
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự34 (Lần đầu vào năm 1927)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1939, 1975)
Cúp Vàng CONCACAF (khách mời)
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2000)
Kết quả tốt nhấtBán kết (2000)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Perú) là đội tuyển cấp quốc gia của Peru do Liên đoàn bóng đá Peru quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Peru là trận gặp đội tuyển Uruguay vào năm 1927. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 lần lọt vào tứ kết World Cup ở các giải năm 19701978, bên cạnh 2 chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 19391975. Ngoài ra, đội cũng đã lọt vào bán kết Cúp Vàng CONCACAF 2000 khi tham dự giải với tư cách khách mời.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch (2): 1939; 1975
Hạng ba (7): 1927; 1935; 1949; 1955; 1979; 1983; 2011; 2015
Bán kết: 2000

Thành tích quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến nay, đội tuyển Peru đã có 5 lần tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới, bao gồm cả giải đấu đầu tiên tại Uruguay. Thành tích tốt nhất của đội là 2 lần lọt vào tứ kết.

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Uruguay 1930 Vòng bảng 10th 2 0 0 2 1 4
1934 Bỏ cuộc
1938 Không tham dự
1950 đến 1954 Bỏ cuộc
1958 đến 1966 Không vượt qua vòng loại
México 1970 Tứ kết 6th 4 2 0 2 9 9
1974 Không vượt qua vòng loại
Argentina 1978 Tứ kết[4] 8th 6 2 1 3 7 12
Tây Ban Nha 1982 Vòng 1 20th 3 0 2 1 2 6
1986 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
Nga 2018 Vòng 1 20th 3 1 0 2 2 2
2022 Không vượt qua vòng loại
CanadaMéxicoHoa Kỳ 2026 đến Ả Rập Xê Út 2034 Chưa xác định
Tổng cộng 5/22
2 lần tứ kết
18 5 3 10 21 33

Thế vận hội Mùa hè

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1900–1928 Không vượt qua vòng loại
Đức 1936 Tứ kết 5/16 2 2 0 0 11 5
1948–1956 Không vượt qua vòng loại
Ý 1960 Vòng 1 11/16 3 1 0 2 6 9
1964–1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2/24
1 lần tứ kết
5 3 0 2 17 14

Cúp bóng đá Nam Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Kết quả St T H [5] B Bt Bb
1916 đến 1926 Không tham dự
Perú 1927 Hạng ba 3 1 0 2 4 11
Argentina 1929 Hạng tư 3 0 0 3 1 12
Perú 1935 Hạng ba 3 1 0 2 2 5
Argentina 1937 Hạng sáu 5 1 1 3 7 10
Perú 1939 Vô địch 4 4 0 0 13 4
Chile 1941 Hạng tư 4 1 0 3 5 5
Uruguay 1942 Hạng năm 6 1 2 3 5 10
1945 đến 1946 Bỏ cuộc
Ecuador 1947 Hạng năm 7 2 2 3 12 9
Brasil 1949 Hạng ba 7 5 0 2 20 13
Perú 1953 Hạng năm 6 3 1 2 4 6
Chile 1955 Hạng ba 5 2 2 1 13 11
Uruguay 1956 Hạng sáu 5 0 1 4 6 11
Perú 1957 Hạng tư 6 4 0 2 12 9
Argentina Argentina 1959 6 1 3 2 10 11
Ecuador 1959 Không tham dự
Bolivia 1963 Hạng năm 6 2 1 3 8 11
1967 Bỏ cuộc
1975 Vô địch 9 6 1 2 14 7
1979 Hạng tư 2 0 1 1 1 2
1983 Hạng ba 6 2 3 1 7 6
Argentina 1987 Vòng bảng 2 0 2 0 2 2
Brasil 1989 4 0 3 1 4 7
Chile 1991 4 1 0 3 9 9
Ecuador 1993 Tứ kết 4 1 2 1 4 5
Uruguay 1995 Vòng bảng 3 0 1 2 2 2
Bolivia 1997 Hạng tư 6 3 0 3 5 11
Paraguay 1999 Tứ kết 4 2 1 1 7 6
Colombia 2001 4 1 1 2 4 8
Perú 2004 4 1 2 1 7 6
Venezuela 2007 4 1 1 2 5 8
Argentina 2011 Hạng ba 6 3 1 2 8 5
Chile 2015 6 3 1 2 8 5
Hoa Kỳ 2016 Tứ kết 4 2 1 1 4 2
Brasil 2019 Á quân 6 2 2 2 7 9
Brasil 2021 Hạng tư 7 2 2 3 10 14
Hoa Kỳ 2024 Vòng bảng 3 0 1 2 0 3
Tổng cộng 2 lần vô địch 140 56 38 61 203 227

Cúp Vàng CONCACAF

[sửa | sửa mã nguồn]

Peru từng một lần tham dự Cúp Vàng CONCACAF với tư cách khách mời vào năm 2000, thành tích của đội là lọt vào bán kết.

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
Hoa Kỳ 2000 Bán kết 4 1 1 2 7 7

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã hoàn thành Copa América 2024
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Argentina.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese 23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 109 0 Hoa Kỳ Orlando City
12 1TM Carlos Cáceda 27 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 8 0 Perú Melgar
21 1TM Diego Romero 17 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 0 0 Perú Universitario

2 2HV Luis Abram 27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 42 1 Hoa Kỳ Atlanta United
3 2HV Aldo Corzo 20 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 52 0 Perú Universitario
4 2HV Anderson Santamaría 10 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 29 0 México Santos Laguna
5 2HV Carlos Zambrano 10 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 75 4 Perú Alianza Lima
6 2HV Marcos López 20 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 38 0 Hà Lan Feyenoord
15 2HV Miguel Araujo 24 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 34 0 Hoa Kỳ Portland Timbers
17 2HV Luis Advíncula 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 119 2 Argentina Boca Juniors
19 2HV Oliver Sonne 10 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 5 0 Đan Mạch Silkeborg
22 2HV Alexander Callens 4 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 44 1 Tây Ban Nha Girona

8 3TV Sergio Peña 28 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 41 4 Thụy Điển Malmö
10 3TV Christian Cueva 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 100 16 Free Agent
13 3TV Jesús Castillo 11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 10 1 Bồ Đào Nha Gil Vicente
16 3TV Wilder Cartagena 23 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 35 0 Hoa Kỳ Orlando City
23 3TV Piero Quispe 14 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 8 1 México UNAM

7 4 Andy Polo 29 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 47 1 Perú Universitario
9 4 Paolo Guerrero (đội trưởng) 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 122 39 Perú Universidad César Vallejo
11 4 Bryan Reyna 23 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 12 2 Argentina Belgrano
14 4 Gianluca Lapadula 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 36 9 Ý Cagliari
18 4 André Carrillo 14 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 100 11 Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
20 4 Edison Flores 15 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 76 16 Perú Universitario
24 4 José Rivera 8 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 4 0 Perú Universitario
25 4 Joao Grimaldo 20 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 9 1 Anh Blackburn Rovers
26 4 Franco Zanelatto 9 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 5 0 Perú Alianza Lima

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Renato Solís 27 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0 Perú Sporting Cristal v.  Cộng hòa Dominica, 26 March 2024
TM Alejandro Duarte 5 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 0 0 Costa Rica Alajuelense v.  Venezuela, 21 November 2023

HV Paolo Reyna 13 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 1 0 Perú Melgar v.  Paraguay, 7 June 2024
HV Gu-Rum Choi 22 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 0 0 Perú ADT 2024 Copa América PRE
HV Matías Lazo 11 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0 Perú Melgar 2024 Copa América PRE
HV Nelson Cabanillas 8 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Perú Universitario 2024 Copa América PRE
HV Miguel Trauco 25 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 75 0 Brasil Criciúma v.  Cộng hòa Dominica, 26 March 2024
HV Carlos Ascues 19 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 26 5 Perú Universidad César Vallejo v.  Cộng hòa Dominica, 26 March 2024
HV Erick Noriega 22 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 1 0 Perú Comerciantes Unidos v.  Cộng hòa Dominica, 26 March 2024
HV Rafael Lutiger 3 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0 Perú Sport Boys v.  Bolivia, 16 November 2023 INJ
HV Jhilmar Lora 24 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 8 0 Perú Sporting Cristal v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
HV Leonardo Díaz 19 tháng 3, 2004 (20 tuổi) 0 0 Perú Sporting Cristal v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
HV Marco Huamán 25 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Alianza Lima v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
HV Emilio Saba 26 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Perú Carlos A. Mannucci v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
HV Arón Sánchez 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 0 0 Perú Academia Cantolao v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
HV Nilson Loyola 26 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 9 0 Perú Universidad César Vallejo v.  Argentina, 17 October 2023
HV Alonso Yovera 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Perú Cusco v.  Paraguay, 7 September 2023 PRE

TV Renato Tapia 28 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 85 5 Tây Ban Nha Celta Vigo v.  El Salvador, 14 June 2024 WD
TV Martín Távara 25 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 4 0 Perú Sporting Cristal 2024 Copa América PRE
TV Catriel Cabellos 18 tháng 8, 2004 (20 tuổi) 0 0 Perú Alianza Lima 2024 Copa América PRE
TV Alfonso Barco 7 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 0 0 Uruguay Defensor Sporting 2024 Copa América PRE
TV Kenji Cabrera 27 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Perú Melgar 2024 Copa América PRE
TV Pedro Aquino 13 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 36 3 México Santos Laguna v.  Nicaragua, 22 March 2024 INJ
TV Yoshimar Yotún INJ 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 128 8 Perú Sporting Cristal v.  Venezuela, 21 November 2023
TV Alexis Arias 13 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 5 0 Perú Melgar v.  Venezuela, 21 November 2023
TV Walter Tandazo 14 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0 Perú Melgar v.  Venezuela, 21 November 2023
TV Gonzalo Aguirre 6 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 0 0 Argentina Nueva Chicago v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Adrián Ascues 15 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Sporting Cristal v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Kenji Cabrera 27 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Perú Melgar v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Jefferson Cáceres 22 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Melgar v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Sebastián Cavero 20 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Melgar v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Christian Neira 23 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Perú Unión Comercio v.  Bolivia, 16 November 2023 PRE
TV Christofer Gonzáles 12 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 47 3 Perú Universitario v.  Argentina, 17 October 2023
TV Jairo Concha 27 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 2 0 Perú Universitario v.  Argentina, 17 October 2023
TV Jostin Alarcón 12 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Sporting Cristal v.  Chile, 12 October 2023 PRE
TV Aldair Fuentes 25 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0 Perú Alianza Lima v.  Chile, 12 October 2023 PRE
TV Leonardo Villar 18 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Perú Sport Huancayo v.  Chile, 12 October 2023 PRE

Alex Valera 16 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 15 3 Perú Universitario v.  Paraguay, 7 June 2024 WD
Raúl Ruidíaz 25 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 55 4 Hoa Kỳ Seattle Sounders 2024 Copa América PRE
Luis Iberico 8 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 7 2 Latvia Riga 2024 Copa América PRE
Kevin Quevedo 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 1 0 Ecuador Universidad Católica 2024 Copa América PRE
Jhamir D'Arrigo 15 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 0 0 Perú Alianza Lima 2024 Copa América PRE
Fabrizio Roca 20 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0 Perú Sport Boys 2024 Copa América PRE
Santiago Ormeño 4 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 11 0 México Puebla v.  Venezuela, 21 November 2023
Matías Succar 16 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0 Perú Carlos A. Mannucci v.  Venezuela, 21 November 2023
Christopher Olivares 3 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0 Perú Universitario v.  Chile, 12 October 2023 PRE
Brandon Palacios 25 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 0 0 Perú Sport Boys v.  Chile, 12 October 2023 PRE
  • INJ Rút lui vì chấn thương
  • PRE Đội hình sơ bộ
  • WD Rút lui do vấn đề thể lực

Cầu thủ nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 29 tháng 6 năm 2024

Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Roberto Palacios là cầu thủ thi đấu nhiều nhất với 128 trận.
# Cầu thủ Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Roberto Palacios 128 19 1992–2012
Yoshimar Yotún 128 8 2011–
3 Paolo Guerrero 122 39 2004–
4 Luis Advíncula 119 2 2010–
5 Pedro Gallese 109 0 2014–
6 Héctor Chumpitaz 105 3 1965–1981
7 Jefferson Farfán 102 27 2003–2021
8 Jorge Soto 101 9 1992–2005
9 André Carrillo 100 11 2011–
Christian Cueva 100 16 2011–
  • in đậm = vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia

Ghi nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Paolo Guerrero là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 39 bàn.
# Cầu thủ Bàn thắng Số trận Hiệu suất Năm thi đấu
1 Paolo Guerrero 39 122 0.32 2004–
2 Jefferson Farfán 27 102 0.26 2003–2021
3 Teófilo Cubillas 26 81 0.32 1968–1982
4 Teodoro Fernández 24 32 0.75 1935–1947
5 Claudio Pizarro 20 85 0.24 1999–2016
Nolberto Solano 20 95 0.21 1994–2008
7 Roberto Palacios 19 128 0.15 1992–2012
8 Hugo Sotil 18 62 0.29 1970–1978
9 Oswaldo Ramírez 17 57 0.3 1969–1982
10 Franco Navarro 16 56 0.29 1980–1989
Christian Cueva 16 100 0.16 2011–
  • in đậm = vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ @VarskySports (13 tháng 12 năm 2023). “Jorge Fossati 🇺🇾 es el nuevo DT de la Selección de Perú 🇵🇪” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023 – qua Twitter.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Thực chất là vòng bảng thứ hai, gồm 8 đội chia 2 bảng, tương đương với tứ kết
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên hoa

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 Argentina
Vô địch Nam Mỹ
1939
Kế nhiệm:
 Argentina
Tiền nhiệm:
 Uruguay
Vô địch Nam Mỹ
1975
Kế nhiệm:
 Paraguay