Bước tới nội dung

Acanthaspidia rostrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthaspidia rostrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Acanthaspidiidae
Chi (genus)Acanthaspidia
Loài (species)A. rostrata
Danh pháp hai phần
Acanthaspidia rostrata
Menzies & Schultz, 1967

Acanthaspidia rostrata là một loài chân đều trong họ Acanthaspidiidae. Loài này được Menzies & Schultz miêu tả khoa học năm 1967.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Acanthaspidia rostrata (Menzies & Schultz, 1967). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255630

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]