Aleix Espargaró
Aleix Espargaró | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Espargaró ở chặng đua 2022 San Marino Grand Prix | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | 30 tháng 7, 1989 Granollers, Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội đua hiện tại | Aprilia Racing | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số xe | 41 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Aleix Espargaro (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1989) là một tay đua mô tô người Tây Ban Nha. Aleix Espargaro đã từng nhiều lần giành chiến thắng thể thức đua xe MotoGP. Năm 2024 anh thi đấu MotoGP cho đội đua Aprilia Racing.
Aleix Espargaro có một người em trai từng thi đấu MotoGP là Pol Espargaro.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Aleix Espargaro thi đấu chuyên nghiệp từ năm 2004 và chuyển lên thi đấu MotoGP từ năm 2009. Nhưng phải đến năm 2022 Aleix Espargaro mới giành được chiến thắng MotoGP đầu tiên trong sự nghiệp, ở chặng đua MotoGP Argentina 2022. Đó cũng là chiến thắng MotoGP đầu tiên của đội đua Aprilia.[2] Mùa giải MotoGP 2022 cũng là mùa giải mà Aleix Espargaro giành được kết quả tốt nhất trong sự nghiệp với vị trí thứ 4 chung cuộc.
Năm 2023 Aleix Espargaro tiếp tục thi đấu cho đội đua Aprilia. Anh giành thêm 2 chiến thắng nữa ở các chặng đua ở Anh[3] và Catalunya.[4]
Thống kê thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Theo năm
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải đua | Xe | Đội đua | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2004 | 125cc | Honda | Racc Caja Madrid | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | NC |
2005 | 125cc | Honda | Seedorf RC3 – Tiempo Holidays | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 16th |
2006 | 125cc | Honda | Wurth Honda BQR | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | NC |
250cc | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 19th | |||
2007 | 250cc | Aprilia | Blusens Aprilia | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 | 15th |
2008 | 250cc | Aprilia | Lotus Aprilia | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 92 | 12th |
2009 | 250cc | Aprilia | Balatonring Team | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 20th |
MotoGP | Ducati | Pramac Racing | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 18th | |
2010 | MotoGP | Ducati | Pramac Racing | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65 | 14th |
2011 | Moto2 | Pons Kalex | Pons HP40 | 17 | 0 | 1 | 0 | 0 | 76 | 12th |
2012 | MotoGP | ART | Power Electronics Aspar | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74 | 12th |
2013 | MotoGP | ART | Power Electronics Aspar | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93 | 11th |
2014 | MotoGP | Forward Yamaha | NGM Forward Racing | 18 | 0 | 1 | 1 | 0 | 126 | 7th |
2015 | MotoGP | Suzuki | Team Suzuki Ecstar | 18 | 0 | 0 | 1 | 0 | 105 | 11th |
2016 | MotoGP | Suzuki | Team Suzuki Ecstar | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93 | 11th |
2017 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing Team Gresini | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 62 | 15th |
2018 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing Team Gresini | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 17th |
2019 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing Team Gresini | 19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63 | 14th |
2020 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing Team Gresini | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 17th |
2021 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing Team Gresini | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 | 120 | 8th |
2022 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing | 20 | 1 | 6 | 2 | 2 | 212 | 4th |
2023 | MotoGP | Aprilia | Aprilia Racing | 20 | 2 | 3 | 1 | 2 | 206 | 6th |
Tổng cộng | 321 | 3 | 12 | 5 | 4 | 1614 |
Theo giải đua
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đua | Năm | Chặng đua đầu tiên | Podium đầu tiên | Chiến thắng đầu tiên | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
125cc | 2004–2006 | 2004 Valencia | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | ||
250cc | 2006–2009 | 2006 Netherlands | 44 | 0 | 0 | 0 | 0 | 181 | 0 | ||
Moto2 | 2011 | 2011 Qatar | 2011 Catalunya | 17 | 0 | 1 | 0 | 0 | 76 | 0 | |
MotoGP | 2009–2010, 2012–nay | 2009 Indianapolis | 2014 Aragon | 2022 Argentina | 237 | 3 | 11 | 5 | 4 | 1321 | 0 |
Tổng cộng | 2004–nay | 321 | 3 | 12 | 5 | 4 | 1614 | 0 |
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn](Chú thích) (Chữ in đậm nghĩa là tay đua giành được pole, chữ in nghiêng nghĩa là tay đua giành được fastest lap)
Năm | Giải đua | Xe | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | Xếp hạng | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2004 | 125cc | Honda | RSA | SPA | FRA | ITA | CAT | NED | RIO | GER | GBR | CZE | POR | JPN | QAT | MAL | AUS | VAL 24 |
NC | 0 | ||||
2005 | 125cc | Honda | SPA 14 |
POR 16 |
CHN 7 |
FRA 12 |
ITA 17 |
CAT 15 |
NED Ret |
GBR Ret |
GER 9 |
CZE 13 |
JPN 12 |
MAL 15 |
QAT 18 |
AUS 17 |
TUR 17 |
VAL 11 |
16th | 36 | ||||
2006 | 125cc | Honda | SPA Ret |
QAT 17 |
TUR 21 |
CHN 16 |
FRA DNQ |
ITA Ret |
CAT Ret |
NC | 0 | |||||||||||||
250cc | Honda | NED 15 |
GBR 12 |
GER 15 |
CZE Ret |
MAL 9 |
AUS 15 |
JPN Ret |
POR 13 |
VAL 13 |
19th | 20 | ||||||||||||
2007 | 250cc | Aprilia | QAT 11 |
SPA Ret |
TUR 11 |
CHN 11 |
FRA 18 |
ITA 12 |
CAT 20 |
GBR Ret |
NED 17 |
GER 11 |
CZE 13 |
RSM 12 |
POR 12 |
JPN 17 |
AUS 14 |
MAL 10 |
VAL 12 |
15th | 47 | |||
2008 | 250cc | Aprilia | QAT 9 |
SPA 9 |
POR 11 |
CHN 9 |
FRA 9 |
ITA 9 |
CAT Ret |
GBR 10 |
NED 17 |
GER 13 |
CZE 10 |
RSM Ret |
INP C |
JPN 7 |
AUS 8 |
MAL 5 |
VAL 7 |
12th | 92 | |||
2009 | 250cc | Aprilia | QAT | JPN | SPA | FRA | ITA | CAT | NED 4 |
GER 7 |
GBR | CZE | 20th | 22 | ||||||||||
MotoGP | Ducati | INP 13 |
RSM 11 |
POR | AUS | MAL 11 |
VAL 13 |
18th | 16 | |||||||||||||||
2010 | MotoGP | Ducati | QAT Ret |
SPA 15 |
FRA 9 |
ITA 8 |
GBR 10 |
NED 10 |
CAT Ret |
GER Ret |
USA Ret |
CZE 12 |
INP 9 |
RSM 11 |
ARA 10 |
JPN 14 |
MAL Ret |
AUS 8 |
POR Ret |
VAL 11 |
14th | 65 | ||
2011 | Moto2 | Pons Kalex | QAT 11 |
SPA 24 |
POR Ret |
FRA 6 |
CAT 3 |
GBR 18 |
NED 16 |
ITA 9 |
GER Ret |
CZE 6 |
INP 10 |
RSM Ret |
ARA 5 |
JPN 31 |
AUS 13 |
MAL 8 |
VAL 21 |
12th | 76 | |||
2012 | MotoGP | ART | QAT 15 |
SPA 12 |
POR 12 |
FRA 13 |
CAT 13 |
GBR 11 |
NED Ret |
GER 13 |
ITA 13 |
USA 9 |
INP 10 |
CZE 10 |
RSM Ret |
ARA 10 |
JPN 12 |
MAL 8 |
AUS 10 |
VAL 11 |
12th | 74 | ||
2013 | MotoGP | ART | QAT 11 |
AME 11 |
SPA 9 |
FRA 13 |
ITA 8 |
CAT 8 |
NED 8 |
GER 8 |
USA Ret |
INP 12 |
CZE 10 |
GBR 10 |
RSM 13 |
ARA 11 |
MAL 9 |
AUS 11 |
JPN Ret |
VAL 11 |
11th | 93 | ||
2014 | MotoGP | Forward Yamaha | QAT 4 |
AME 9 |
ARG 15 |
SPA 7 |
FRA 9 |
ITA 9 |
CAT 6 |
NED 4 |
GER 6 |
INP Ret |
CZE 8 |
GBR 9 |
RSM Ret |
ARA 2 |
JPN 11 |
AUS Ret |
MAL Ret |
VAL 7 |
7th | 126 | ||
2015 | MotoGP | Suzuki | QAT 11 |
AME 8 |
ARG 7 |
SPA 7 |
FRA Ret |
ITA Ret |
CAT Ret |
NED 9 |
GER 10 |
INP 14 |
CZE 9 |
GBR 9 |
RSM 10 |
ARA 6 |
JPN 11 |
AUS 9 |
MAL 7 |
VAL 8 |
11th | 105 | ||
2016 | MotoGP | Suzuki | QAT 11 |
ARG 11 |
AME 5 |
SPA 5 |
FRA 6 |
ITA 9 |
CAT Ret |
NED Ret |
GER 14 |
AUT Ret |
CZE Ret |
GBR 7 |
RSM Ret |
ARA 7 |
JPN 4 |
AUS Ret |
MAL 13 |
VAL 8 |
11th | 93 | ||
2017 | MotoGP | Aprilia | QAT 6 |
ARG Ret |
AME 17 |
SPA 9 |
FRA Ret |
ITA Ret |
CAT Ret |
NED 10 |
GER 7 |
CZE 8 |
AUT 13 |
GBR Ret |
RSM Ret |
ARA 6 |
JPN 7 |
AUS Ret |
MAL | VAL Ret |
15th | 62 | ||
2018 | MotoGP | Aprilia | QAT 19 |
ARG Ret |
AME 10 |
SPA Ret |
FRA 9 |
ITA Ret |
CAT Ret |
NED 13 |
GER DNS |
CZE 15 |
AUT 17 |
GBR C |
RSM 14 |
ARA 6 |
THA 13 |
JPN Ret |
AUS 9 |
MAL 11 |
VAL Ret |
17th | 44 | |
2019 | MotoGP | Aprilia | QAT 10 |
ARG 9 |
AME Ret |
SPA 11 |
FRA 12 |
ITA 11 |
CAT Ret |
NED 12 |
GER Ret |
CZE 18 |
AUT 14 |
GBR Ret |
RSM 12 |
ARA 7 |
THA Ret |
JPN 15 |
AUS 10 |
MAL 13 |
VAL 9 |
14th | 63 | |
2020 | MotoGP | Aprilia | SPA Ret |
ANC Ret |
CZE 10 |
AUT 11 |
STY 12 |
RSM 13 |
EMI Ret |
CAT 12 |
FRA 14 |
ARA 13 |
TER Ret |
EUR Ret |
VAL 9 |
POR 8 |
17th | 42 | ||||||
2021 | MotoGP | Aprilia | QAT 7 |
DOH 10 |
POR 6 |
SPA 6 |
FRA Ret |
ITA 7 |
CAT Ret |
GER 7 |
NED 8 |
STY Ret |
AUT 10 |
GBR 3 |
ARA 4 |
RSM 8 |
AME Ret |
EMI 7 |
ALR Ret |
VAL 9 |
8th | 120 | ||
2022 | MotoGP | Aprilia | QAT 4 |
INA 9 |
ARG 1 |
AME 11 |
POR 3 |
SPA 3 |
FRA 3 |
ITA 3 |
CAT 5 |
GER 4 |
NED 4 |
GBR 9 |
AUT 6 |
RSM 6 |
ARA 3 |
JPN 16 |
THA 11 |
AUS 9 |
MAL 10 |
VAL Ret |
4th | 212 |
2023 | MotoGP | Aprilia | POR 96 |
ARG 15 |
AME Ret4 |
SPA 5 |
FRA 58 |
ITA 68 |
GER 169 |
NED 34 |
GBR 15 |
AUT 97 |
CAT 11 |
RSM 128 |
IND Ret |
JPN 5 |
INA 10 |
AUS 8 |
THA 85 |
MAL Ret |
QAT Ret |
VAL 8 |
6th | 206 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aleix and Pol Espargaró: The scenes of a family”. Speedweek. 1 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Aleix Espargaro and Aprilia claim maiden MotoGP win in Argentina”. Reuters. 4 tháng 4 năm 2022.
- ^ “ALEIX ESPARGARO PASSES MOTOGP TITLE LEADER FRANCESCO BAGNAIA ON FINAL LAP OF BRITISH GRAND PRIX FOR SILVERSTONE WIN”. Eurosport. 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ “Aleix Espargaro devotes Catalunya MotoGP win to crash victim Bagnaia”. France24. 3 tháng 9 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]