Andreas Skov Olsen
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andreas Skov Olsen[1] | ||
Ngày sinh | 29 tháng 12, 1999 | ||
Nơi sinh | Hillerød, Đan Mạch | ||
Chiều cao | 1,87 m | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Club Brugge | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Alsønderup SG&I | |||
2012–2018 | Nordsjælland | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2019 | Nordsjælland | 41 | (22) |
2019–2022 | Bologna | 70 | (3) |
2022– | Club Brugge | 30 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-18 Đan Mạch | 1 | (0) |
2017–2018 | U-19 Đan Mạch | 10 | (7) |
2017–2020 | U-21 Đan Mạch | 18 | (9) |
2020– | Đan Mạch | 25 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:06, 13 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:06, 30 tháng 11 năm 2022 (UTC) |
Andreas Skov Olsen (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈskʌwˀ ˈoˀlsn̩]; sinh ngày 29 tháng 12 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Club Brugge tại Belgian First Division A và đội tuyển quốc gia Đan Mạch.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022
Club | Season | League | National cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Nordsjælland | 2017–18 | Danish Superliga | 5 | 0 | 2 | 1 | – | – | 7 | 1 | ||
2018–19 | 36 | 22 | 2 | 1 | 6 | 3 | – | 44 | 26 | |||
Total | 41 | 22 | 4 | 2 | 6 | 3 | – | 51 | 27 | |||
Bologna | 2019–20 | Serie A | 26 | 1 | 0 | 0 | – | – | 26 | 1 | ||
2020–21 | 26 | 2 | 0 | 0 | – | – | 26 | 2 | ||||
2021–22 | 18 | 0 | 1 | 0 | – | – | 19 | 0 | ||||
Total | 70 | 3 | 1 | 0 | – | – | 71 | 3 | ||||
Club Brugge | 2021–22 | Belgian Pro League | 15 | 6 | 2 | 0 | – | – | 17 | 6 | ||
2022–23 | 15 | 6 | 0 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1 | 21 | 8 | ||
Total | 30 | 12 | 2 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1 | 38 | 14 | ||
Career total | 141 | 37 | 7 | 2 | 11 | 4 | 1 | 1 | 160 | 44 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2022[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đan Mạch | 2020 | 2 | 1 |
2021 | 13 | 5 | |
2022 | 10 | 2 | |
Tổng | 25 | 8 |
- Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 10 năm 2020 | MCH Arena, Herning, Đan Mạch | 1 | Quần đảo Faroe | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
2 | 31 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo | 5 | Áo | 1–0 | 4–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
3 | 4–0 | ||||||
4 | 7 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch | 11 | Israel | 3–0 | 5–0 | |
5 | 9 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova | 12 | Moldova | 1–0 | 4–0 | |
6 | 12 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch | 14 | Quần đảo Faroe | 1–0 | 3–1 | |
7 | 13 tháng 6 năm 2022 | 21 | Áo | 2–0 | 2–0 | UEFA Nations League 2022–23 | |
8 | 25 tháng 9 năm 2022 | 23 | Pháp | 2–0 | 2–0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Club Brugge
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Denmark (DEN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 9. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Andreas Skov Olsen”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Club Brugge completes hat trick of Belgian titles”. AP News. 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Skov Olsen sikrer Club Brugge belgisk Super Cup-triumf - TV 2”. TV2 Sport (bằng tiếng Đan Mạch). 17 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Andreas Skov Olsen tại Soccerway
- Andreas Skov Olsen tại DBU