Atakpamé
Giao diện
Atakpamé | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Atakpamé tại Togo | |
Quốc gia | Togo |
Vùng | Plateaux |
Độ cao | 400 m (1,300 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 84.979 |
Múi giờ | UTC±0 |
Thành phố kết nghĩa | Niort |
Atakpamé là thủ phủ của vùng Plateaux, Togo. Với dân số 84.979 người (2006), đây là thành phố lớn thứ năm của nước này. Atakpamé nằm cách thủ đô Lomé 161 km, trên tuyến đường cao tốc Bắc – Nam.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Atakpamé | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.8 (101.8) |
39.5 (103.1) |
40.0 (104.0) |
39.3 (102.7) |
38.5 (101.3) |
35.6 (96.1) |
33.2 (91.8) |
33.0 (91.4) |
35.0 (95.0) |
37.0 (98.6) |
37.0 (98.6) |
36.9 (98.4) |
40.0 (104.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 32.7 (90.9) |
34.3 (93.7) |
33.9 (93.0) |
32.3 (90.1) |
31.3 (88.3) |
29.2 (84.6) |
27.9 (82.2) |
27.7 (81.9) |
28.5 (83.3) |
30.2 (86.4) |
32.3 (90.1) |
32.1 (89.8) |
31.0 (87.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 27.1 (80.8) |
28.1 (82.6) |
27.9 (82.2) |
27.0 (80.6) |
26.3 (79.3) |
24.9 (76.8) |
24.1 (75.4) |
23.9 (75.0) |
24.4 (75.9) |
25.4 (77.7) |
26.6 (79.9) |
26.6 (79.9) |
26.0 (78.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 21.3 (70.3) |
21.9 (71.4) |
21.9 (71.4) |
21.7 (71.1) |
21.4 (70.5) |
20.6 (69.1) |
20.2 (68.4) |
20.1 (68.2) |
20.2 (68.4) |
20.4 (68.7) |
21.0 (69.8) |
21.0 (69.8) |
21.0 (69.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 15.2 (59.4) |
16.6 (61.9) |
18.1 (64.6) |
18.0 (64.4) |
17.8 (64.0) |
17.4 (63.3) |
16.5 (61.7) |
16.1 (61.0) |
18.0 (64.4) |
17.9 (64.2) |
16.0 (60.8) |
14.4 (57.9) |
14.4 (57.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 10.1 (0.40) |
30.8 (1.21) |
83.0 (3.27) |
133.1 (5.24) |
154.1 (6.07) |
195.3 (7.69) |
214.6 (8.45) |
181.9 (7.16) |
194.4 (7.65) |
123.3 (4.85) |
29.7 (1.17) |
14.1 (0.56) |
1.364,4 (53.72) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 0 | 2 | 6 | 8 | 9 | 12 | 13 | 13 | 13 | 10 | 2 | 0 | 90 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 51 | 58 | 67 | 75 | 79 | 84 | 88 | 88 | 87 | 83 | 71 | 57 | 74 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 231.6 | 219.6 | 213.2 | 200.9 | 218.4 | 171.1 | 114.1 | 98.8 | 124.3 | 203.4 | 252.8 | 245.4 | 2.293,6 |
Nguồn 1: Deutscher Wetterdienst[1] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA[2] |
Giao thông
[sửa | sửa mã nguồn]Atakpamé được nối với Blitta và thủ đô Lomé bằng đường sắt.[3] Thành phố cũng có một sân bay nhỏ.[4]
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Atakpamé kết nghĩa với:
- Niort, Pháp
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Klimatafel von Atakpamé / Togo” (PDF). Baseline climate means (1961–1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Atakpame Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Atakpamé”. Britannica Encyclopaedia. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.
- ^ Thông tin về Atakpamé, Togo (DXAK) ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Fage, J.D. and Roland Oliver (1975). The Cambridge History of Africa Volume 4 c. 1600 - c. 1790. Cambridge: Cambridge University Press. tr. 811. ISBN 0-521-20981-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Atakpamé tại Wikimedia Commons