Ayegui
Giao diện
Ayegui | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Tierra Estella | ||||||
Mã bưu chính | 31240 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 9,58 km² | ||||||
Độ cao | 489 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
1 568 người 144,58 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Artiz Segura 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.ayegui.org/ |
Ayegui là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 9,58 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 1568 người.
Đô thị Ayegui nằm ở độ cao 489 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
849 | 832 | 933 | 1 002 | 1 044 | 1 132 | 1 211 | 1 260 | 1 388 | 1 469 | 1 568 |
Nguồn: Ayegui et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng chính thức (tiếng Tây Ban Nha)
- AYEGUI in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
42°39′B 2°02′T / 42,65°B 2,033°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ayegui. |