Biermannia
Giao diện
Biermannia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Chi (genus) | Biermannia King & Pantl. |
Loài điển hình | |
Biermannia quinquecallosa King & Pantl. |
Biermannia là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài và phân bổ
[sửa | sửa mã nguồn]- Biermannia arunachalensis A.N.Rao - Arunachal Pradesh
- Biermannia bigibba (Schltr.) Garay - Sumatra
- Biermannia bimaculata (King & Pantl.) King & Pantl. - Bhutan, Assam
- Biermannia calcarata Aver. - Quảng Tây, Việt Nam
- Biermannia ciliata (Ridl.) Garay - Thái Lan, Malaysia
- Biermannia flava (Carr) Garay - Pahang
- Biermannia jainiana S.N.Hegde & A.N.Rao - Arunachal Pradesh
- Biermannia laciniata (Carr) Garay - Malaysia
- Biermannia longicheila [1]
- Biermannia quinquecallosa King & Pantl. - Assam
- Biermannia sarcanthoides (Ridl.) Garay - Johor
- Biermannia sigaldii Seidenf. - Việt Nam
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Biermannia longicheila (Orchidaceae, Aeridinae), a new species from southern Vietnam Averyanov LV, Nuraliev MS, Kuznetsov AN, Kuznetsova SP Phytotaxa 343 9/3/2018 2 Magnolia Press. Pp: 194 - 198 doi:10.11646/phytotaxa.343.2.11
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
- Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
- Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart