Bước tới nội dung

Blaublitz Akita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Blaublitz Akita
ブラウブリッツ秋田
Tên đầy đủBlaublitz Akita
Thành lập1965
SânSoyu Stadium
Akita
Sức chứa20,125
Chủ tịch điều hànhKóuke Iwase
Người quản lýKen Yoshida
Giải đấuJ3 League
202212

Blaublitz Akita (ブラウブリッツ秋田 Buaubrittsu Akita?) là một clb bóng đá Nhật Bản có trụ sở tại Akita, tỉnh Akita. Năm 2006 CLB họ vô địch Regional Promotion Series và đã được thăng hạng lên Japan Football League. Năm 2014 CLB trực thuộc J3 League vừa mới thành lập.

Mùa Hạng Số đội Vị trí Trung bình khán giả Cúp Hoàng đế
1982 Tohoku 8 1 - -
1983 Tohoku 8 1 - -
1984 Tohoku 8 1 - Vòng 1
1985 JSL2 12 12 - -
1986 JSL2 16 15 - -
1987 Tohoku 8 3 - Vòng 1
1988 Tohoku 8 1 - Vòng 1
1989 Tohoku 8 1 - Vòng 1
1990 Tohoku 8 2 - -
1991 Tohoku 8 3 - -
1992 Tohoku 8 5 - -
1993 Tohoku 8 5 - -
1994 Tohoku 8 5 - -
1995 Tohoku 8 5 - -
1996 Tohoku 8 5 - Vòng 1
1997 Tohoku 8 3 - -
1998 Tohoku 8 3 - Vòng 1
1999 Tohoku 8 2 - Vòng 1
2000 Tohoku 8 1 - Vòng 1
2001 Tohoku 8 2 - -
2002 Tohoku 8 1 - Vòng 1
2003 Tohoku 8 1 - Vòng 2
2004 Tohoku 8 1 - Vòng 1
2005 Tohoku 8 1 - Vòng 1
2006 Tohoku 8 1 - Vòng 2
2007 JFL 18 13 983 Vòng 4
2008 JFL 18 13 951 Vòng 1
2009 JFL 18 10 741 Vòng 1
2010 JFL 18 8 1,256 Vòng 2
2011 JFL 18 14 1,274 Vòng 2
2012 JFL 17 13 1,136 Vòng 2
2013 JFL 18 8 1,768 Vòng 2
2014 J3 12 8 1,773 Vòng 2
2015 J3 13 8 1,998 Vòng 2
2016 J3 16 4 2,425 Vòng 2
2017 J3 17 1 2,364 Vòng 1
2018 J3 17 8 2,839 Vòng 1
2019 J3 18 8 1,576 Vòng 1

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

As of ngày 3 tháng 2 năm 2020. Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Yasuhiro Watanabe
2 HV Nhật Bản Kenshiro Tanioku
3 HV Nhật Bản Junya Suzuki
4 HV Nhật Bản Mizuki Aiba
5 HV Nhật Bản Kaito Chida
6 TV Nhật Bản Yuji Wakasa
7 TV Nhật Bản Kyohei Maeyama
8 TV Nhật Bản Taira Shige
9 Nhật Bản Ryota Nakamura
10 TV Nhật Bản Yuta Shimozawa
11 TV Nhật Bản Ken Hisatomi
13 Nhật Bản Yohei Hayashi
14 Nhật Bản Mikami Yosuke
15 TV Nhật Bản Nao Eguchi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 Nhật Bản Naoki Inoue
17 HV Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Han Ho-gang
18 Nhật Bản Kenji Kitawaki
20 TV Nhật Bản Takuma Aoshima
21 TM Nhật Bản Yudai Tanaka
22 TV Nhật Bản Okino Masaki
23 TM Nhật Bản Daiki Koike
24 HV Nhật Bản Naoyuki Yamada (captain)
25 TV Nhật Bản Keisuke Ono
29 Nhật Bản Keita Saito
30 TM Nhật Bản Yuki Yasuda
31 HV Nhật Bản Yudai Tanaka
39 HV Nhật Bản Kamata Shoma
50 HV Nhật Bản Kenichi Kaga

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]