Bước tới nội dung

Bothrops atrox

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bothrops atrox
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bothrops
Loài (species)B. atrox
Danh pháp hai phần
Bothrops atrox
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber atrox Linnaeus, 1758
    • [Coluber] ambiguus Gmelin, 1788
    • Vipera Weigeli Daudin, 1803
    • Cophias holocericeus
      Wied-Neuwied, 1821
    • Trigonoceph[alus]. atrox
      Schinz, 1822
    • Vipera atrox Weigelii – Schinz, 1822
    • Trigonoceph[alus]. holocericeus
      – Schinz, 1822
    • Bothrops Furia Wagler, 1824
    • Bothrops tessellatus Wagler, 1824
    • Craspedocephalus atrox
      Fitzinger, 1826
    • Craspedocephalus Weigelii
      – Fitzinger, 1826
    • [Bothrops] atrox – Wagler, 1830
    • [Bothrops] ambiguus – Wagler, 1830
    • T[rigonocephalus]. atrox
      Schlegel, 1837
    • Trigonocephalus Colombiensis Hallowell, 1845
    • Bothrops affinis Gray, 1849
    • Bothrops atrox var. tessellatus
      Jan & Sordelli, 1875
    • Lachesis atrox Boulenger, 1896
    • Botrhops atrox Recinos, 1913
    • B[othrops]. Neuvoiedii Venezuelenzi Briceño Rossi, 1934
    • Trimeresurus atrox
      Schmidt & Walker, 1943
    • Bothrops atrox atrox Hoge, 1952
    • Bothrops colombiensis – Hoge, 1966
    • Bothrops atrox colombiensis
      – Gubensk, Turk & Drujan, 1978
    • Bothrops isabelae
      Sandner-Montilla, 1979
    • Bothrops lanceolatus aidae
      Sandner-Montilla, 1981
    • B[othrops]. atrox aidae
      Vanzolini, 1986
    • Bothrops lanceolatus nacaritae Sandner-Montilla, 1990[1]

Bothrops atrox là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bothrops atrox. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]