Bước tới nội dung

Bruno Simão

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bruno Simão
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bruno Martins Simão
Ngày sinh 5 tháng 5, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Lisbon, Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pinhalnovense
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1994–1998 Benfica
1998–1999 Oeiras
1999–2000 Benfica
2000–2001 Estoril
2001–2004 Belenenses
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 Benfica B
2005–2006 Barreirense 6 (0)
2006–2008 UTA Arad 36 (1)
2009 Dinamo Bucureşti 10 (0)
2009 Slovan Bratislava 7 (0)
2010 Astra Ploieşti 4 (0)
2011 Khazar 8 (0)
2011–2013 Milsami 28 (2)
2013 Doxa 0 (0)
2013–2014 Dacia 11 (0)
2014 União Leiria 13 (1)
2014–2015 Oliveirense 35 (0)
2015–2016 União Leiria 10 (0)
2016 Atlético 15 (1)
2016–2017 Fátima 24 (0)
2017–2018 Lusitanos Saint-Maur 9 (0)
2018– Pinhalnovense 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 U-19 Bồ Đào Nha 8 (0)
2004 U-20 Bồ Đào Nha 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:57, 23 tháng 2 năm 2018 (UTC)

Bruno Martins Simão (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1985 ở Lisbon) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho C.D. Pinhalnovense ở vị trí hậu vệ trái.

Em trai của anh, David, cũng là một cầu thủ bóng đá, ở vị trí tiền vệ.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 29 tháng 9 năm 2015
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Belenenses 2003–04[2] Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha 0 0 0 0 0 0
Barreirense 2005–06[2] Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha 6 0 1 0 7 0
UTA Arad 2006–07[3] Liga I 12 0 12 0
2007–08[3] Liga I 23 1 23 1
2008–09[3] Liga II 1 0 1 0
Tổng cộng 36 1 36 1
Dinamo Bucureşti 2008–09[4] Liga I 9 0 0 0 9 0
Slovan Bratislava 2009–10[4] Slovak Superliga 7 0 0 0 2[a] 0 9 0
Astra Ploieşti 2009–10[4] Liga I 4 0 0 0 4 0
Khazar 2010–11[4] Azerbaijan Premier League 8 0 2 0 10 0
Milsami 2011–12[4] Divizia Națională 15 0 0 0 15 0
2012–13[4] Divizia Națională 13 2 1 0 2[b] 0 16 2
Tổng cộng 28 2 1 0 2 0 31 2
Doxa 2013–14[4] Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Síp 0 0 0 0 0 0
Dacia 2013–14[4] Divizia Națională 11 0 0 0 11 0
União Leiria 2013–14[2] Portuguese Second Division 13 1 0 0 13 1
Oliveirense 2014–15[2] Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha 35 0 5 0 40 0
União Leiria 2015–16[2] Portuguese Second Division 3 1 2 0 5 1
Tổng cộng sự nghiệp 160 5 11 0 4 0 175 5
  1. ^ Số lần ra sân ở UEFA Champions LeagueUEFA Europa League
  2. ^ Số lần ra sân ở UEFA Europa League

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Khazar Lankaran
Milsami

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bruno Simão está há seis anos no estrangeiro e não pensa em regressar” [Bruno Simão has been abroad for six years and he does not think of coming back] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Rádio e Televisão de Portugal. 13 tháng 5 năm 2012. Truy cập 28 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ a b c d e “Bruno Simão”. ForaDeJogo. Truy cập 16 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ a b c “Bruno Martins SIMÃO”. Romanian Soccer. Truy cập 16 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ a b c d e f g h “Bruno Simão”. Soccerway. Truy cập 16 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]