Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Carboquone Dữ liệu lâm sàng Mã ATC Các định danh
{2-[2,5-bis (aziridin-1-yl)-4-methyl-3,6-dioxocyclohexa-1,4-dien-1-yl]-2-methoxyethyl} carbamate
Số đăng ký CAS PubChem CID ChemSpider Định danh thành phần duy nhất ChEMBL Dữ liệu hóa lý Công thức hóa học C 15 H 19 N 3 O 5 Khối lượng phân tử 321.33 g/mol Mẫu 3D (Jmol)
O=C(OCC(OC)C=1C(=O)\C(=C(/C(=O)C=1N2CC2)C)N3CC3)N
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C15H19N3O5/c1-8-11(17-3-4-17)14(20)10(9(22-2)7-23-15(16)21)12(13(8)19)18-5-6-18/h9H,3-7H2,1-2H3,(H2,16,21)
Key:SHHKQEUPHAENFK-UHFFFAOYSA-N
(kiểm chứng)
Carboquone là một loại thuốc được sử dụng trong hóa trị liệu .[ 1]
^ Saito, T. (1988). “(title in Japanese)” [An anticancer drug--carboquone]. Gan to Kagaku Ryoho. Japanese Journal of Cancer and Chemotherapy (bằng tiếng Nhật). 15 (3): 549–554. PMID 3279914 .