Bước tới nội dung

Chloropren

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chloropren
Chloropren Chloropren
Thông tin chung
Danh pháp 2-Chloro-1,3-butadien
Tên khác Chloropren
Công thức hóa học C4H5Cl
Công thức đơn giản C=C(Cl)C=C
Phân tử gam 88,5365 g/mol
Dạng Lỏng không màu
Số CAS [126-99-8]
Các thuộc tính
Khối lượng riêngpha 0,9598 g/cm³, lỏng.
Độ hòa tan trong nước 0,026 g/100ml, lỏng.
Nhiệt độ hóa lỏng -130 °C (143° K)
Nhiệt độ sôi 59,4 °C (332,4° K)
Độ nhớt ? cP at ?°C
Cấu trúc
Hình dạng phân tử ?
Mô men lưỡng cực ? D
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Các nguy hiểm chính Dễ cháy, độc hại.
Điểm bắt lửa -15.6 °C
Rủi ro/An toàn R: 11, 20/22, 36/37/38, 45, 48/20
S: 45, 53
Số RTECS EL9625000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và thuộc tính n, εr, v.v.
Dữ liệu nhiệt động lực Các pha
Rắn, lỏng, khí
Dữ liệu quang phổ UV, IR, NMR, MS
Các hợp chất liên quan
Các dien tương tự Butadien
Isopren
Các hợp chất liên quan vinyl chloride
Trừ khi ghi chú khác, số liệu ở trên

ghi nhận ở điều kiện tiêu chuẩn 25 °C, áp suất 100 kPa

Chloropren là tên thường gọi của hợp chất hóa học 2-chloro-1,3-butadien, công thức hóa học là C4H5Cl. Đây là đơn phân để tạo thành chuỗi (polymer) polychloropren, một loại cao su tổng hợp. Polychloropren còn được biết đến với cái tên Neopren, một thương phẩm của hãng DuPont.

Cho đến những năm 1960, acetylen (C2H2) là nguyên liệu để tạo chloropren. Tham gia phản ứng còn có acid hydrochloric (HCl):

Quá trình này có nhược điểm là chi phí đầu tư cao và tiêu tốn rất nhiều năng lượng.

Ngày nay, quá trình tạo ra hợp chất này được tiến hành theo con đường khác. 1,3-butadien tham gia phản ứng cộng chlor, bổ sung một nguyên tử chlor (Cl) vào một trong hai liên kết đôi tạo thành 3,4-dichloro-1-butadien:

CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 → CH2=CH-CHCl-CH2Cl

Sau đó, hợp chất trên trải qua một phản ứng để khử đi một nguyên tử hydro ở vị trí carbon thứ ba và nguyên tử chlor ở vị trí carbon thứ tư:

CH2=CH-CHCl-CH2Cl → HCl + CH2=CH-CCl=CH2
NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 3: Chất lỏng và rắn có thể bắt lửa trong hầu hết môi trường nhiệt độ xung quanh. Điểm cháy từ 23 đến 38 °C (73 và 100 °F). Ví dụ, xăng)Health code 2: Intense or continued but not chronic exposure could cause temporary incapacitation or possible residual injury. E.g., chloroformReactivity code 0: Normally stable, even under fire exposure conditions, and is not reactive with water. E.g., liquid nitrogenSpecial hazards (white): no code
3
2
0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]