Chrysobalanus icaco
Giao diện
Chrysobalanus icaco | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Chrysobalanus |
Loài (species) | C. icaco |
Danh pháp hai phần | |
Chrysobalanus icaco (L.) L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chrysobalanus icaco là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Chrysobalanus icaco”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Chrysobalanus icaco tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chrysobalanus icaco tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chrysobalanus icaco”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.