Crotalus horridus
Crotalus horridus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Viperidae |
Phân họ (subfamilia) | Crotalinae |
Chi (genus) | Crotalus |
Loài (species) | C. horridus |
Danh pháp hai phần | |
Crotalus horridus Linnaeus, 1758[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Crotalus horridus, tên thông dụng thường gọi là rắn đuôi chuông gỗ, rắn đuôi chuông bãi lau sậy hoặc rắn đuôi chuông dải[4] là một loài rắn đuôi chuông độc được tìm thấy ở miền đông Hoa Kỳ. Đây là loài rắn chuông duy nhất trong hầu hết các khu có đông dân sinh sống ở Đông Bắc Hoa Kỳ[5]. Hiện không có phân loài hiện nào được công nhận[6].
Rắn trưởng thành có chiều dài trung bình 91–152 cm[5]. Độ dài tối đa được ghi nhận là 189,2 cm (Klauber, 1956). Holt (1924) đề cập đến một mẫu vật lớn bị bắt ở quận Montgomery, Alabama, có tổng chiều dài 159 cm và nặng 2,5 kg[7]. Các mẫu vật lớn được cho là có thể nặng đến 4,5 kg[8]. Hầu hết các con rắn đuôi chuông này có kích thước ít hơn 100 cm và cân nặng 580-900 g[9]. Con mồi của chúng chủ yếu là động vật có vú nhỏ, nhưng có thể bao gồm chim nhỏ, ếch nhái, hoặc các loài rắn khác. Mặc dù có khả năng ăn rắn đuôi chuông, con mồi rắn phổ biến nhất của chúng là rắn sọc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hammerson, G.A. (2007). “Crotalus horridus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2007: e.T64318A12765920. doi:10.2305/IUCN.UK.2007.RLTS.T64318A12765920.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ Wright AH, Wright AA. 1957. Handbook of Snakes of the United States and Canada. Comstock Publishing Associates. Ithaca and London. (7th printing, 1985). ISBN 0-8014-0463-0. (Crotalus horridus, pp. 956–966.)
- ^ a b Conant R. 1975. A Field Guide to Reptiles and Amphibians of Eastern and Central North America. Second Edition. First published in 1958. Houghton Mifflin Company. Boston. ISBN 0-395-19979-4. (Crotalus horridus, pp. 233–235 + Plate 35 + Map 178.)
- ^ Crotalus horridus (TSN 174306) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Campbell JA & Lamar WW (2004). The Venomous Reptiles of the Western Hemisphere (2 volumes). Comstock Publishing Associates. ISBN 0-8014-4141-2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) [cần số trang]
- ^ ANIMAL BYTES – Canebrake Rattlesnake. Seaworld.org. Truy cập 2013-01-05.
- ^ Timber Rattlesnake (Crotalus horridus). Tpwd.state.tx.us. Truy cập 2013-01-05.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crotalus horridus tại Wikimedia Commons