Diastanillus pecuarius
Giao diện
Diastanillus pecuarius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Diastanillus Simon, 1926[1] |
Loài (species) | D. pecuarius |
Danh pháp hai phần | |
Diastanillus pecuarius (Simon, 1884) |
Diastanillus pecuarius là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1884 và được tìm thấy ở Áo, Pháp, và Na Uy.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Simon, E. (1926). Les arachnides de France. Synopsis générale et catalogue des espèces françaises de l'ordre des Araneae. Tome VI. 2e partie.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ “Gen. Diastanillus Simon, 1926”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diastanillus pecuarius tại Wikispecies