Bước tới nội dung

Diastanillus pecuarius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diastanillus pecuarius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Diastanillus
Simon, 1926[1]
Loài (species)D. pecuarius
Danh pháp hai phần
Diastanillus pecuarius
(Simon, 1884)

Diastanillus pecuarius là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1884 và được tìm thấy ở Áo, Pháp, và Na Uy.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Simon, E. (1926). Les arachnides de France. Synopsis générale et catalogue des espèces françaises de l'ordre des Araneae. Tome VI. 2e partie.
  2. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  3. ^ “Gen. Diastanillus Simon, 1926”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]