Diploplecta
Giao diện
Diploplecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Diploplecta Millidge, 1988 |
Diploplecta là một chi nhện trong họ Linyphiidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phân loại The World Spider Catalogo 12.0:[2]
- Diploplecta adjacens Millidge, 1988
- Diploplecta communis Millidge, 1988
- Diploplecta duplex Millidge, 1988
- Diploplecta nuda Millidge, 1988
- Diploplecta opaca Millidge, 1988
- Diploplecta proxima Millidge, 1988
- Diploplecta simplex Millidge, 1988
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Platnick, 2011: The world spider catalog (American Museum of Natural History).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diploplecta tại Wikispecies
- Millidge, 1988: The spiders of New Zealand: Part VI. Family Linyphiidae. Otago Museum Bulletin, vol.6, p. 35-67.
- En ION
- Nomenclator Zoologicus