Bước tới nội dung

Gödöllő

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gödöllő
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Gödöllő
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Gödöllő
Huy hiệu
Gödöllő trên bản đồ Thế giới
Gödöllő
Gödöllő
Quốc gia Hungary
HạtPest
Tiểu vùngGödöllői
Diện tích
 • Tổng cộng61,97 km2 (23,93 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng33.901
 • Mật độ547/km2 (1,420/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
2100 sửa dữ liệu
Mã điện thoại28 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBrandýs nad Labem-Stará Boleslav, Gießen, Bad Ischl, Forssa, Senta, Dunajská Streda, Laxenburg, Turnhout, Hillerød, Żywiec, Aichach, Valdemoro, Bogor, Wageningen, Miercurea-Ciuc sửa dữ liệu

Gödöllő là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary. Thành phố này có diện tích 61,97 km², dân số năm 2010 là 33901 người,[1] mật độ 547 người/km².

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Gödöllő nằm trong vùng đồi cùng tên, giáp với Isaszeg về phía nam, Domony về phía đông, Kerepes về phía tây và Szada về phía bắc.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Gödöllő có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).[2]

Dữ liệu khí hậu của Gödöllő
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1
(64.6)
19.7
(67.5)
25.4
(77.7)
30.2
(86.4)
34.0
(93.2)
39.5
(103.1)
40.7
(105.3)
39.4
(102.9)
35.2
(95.4)
30.8
(87.4)
22.6
(72.7)
19.3
(66.7)
40.7
(105.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.2
(34.2)
4.5
(40.1)
10.2
(50.4)
16.3
(61.3)
21.4
(70.5)
24.4
(75.9)
26.5
(79.7)
26.0
(78.8)
22.1
(71.8)
16.1
(61.0)
8.1
(46.6)
3.1
(37.6)
15.0
(59.0)
Trung bình ngày °C (°F) −1.6
(29.1)
1.1
(34.0)
5.6
(42.1)
11.1
(52.0)
15.9
(60.6)
19.0
(66.2)
20.8
(69.4)
20.2
(68.4)
16.4
(61.5)
11.0
(51.8)
4.8
(40.6)
0.4
(32.7)
10.4
(50.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −4.0
(24.8)
−1.7
(28.9)
1.7
(35.1)
6.3
(43.3)
10.8
(51.4)
13.9
(57.0)
15.4
(59.7)
14.9
(58.8)
11.5
(52.7)
6.7
(44.1)
2.1
(35.8)
−1.8
(28.8)
6.3
(43.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −25.6
(−14.1)
−23.4
(−10.1)
−15.1
(4.8)
−4.6
(23.7)
−1.6
(29.1)
3.0
(37.4)
5.9
(42.6)
5.0
(41.0)
−3.1
(26.4)
−9.5
(14.9)
−16.4
(2.5)
−20.8
(−5.4)
−25.6
(−14.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 38.5
(1.52)
36.7
(1.44)
37.4
(1.47)
47.2
(1.86)
64.5
(2.54)
69.8
(2.75)
50.4
(1.98)
49.5
(1.95)
42.7
(1.68)
46.9
(1.85)
59.9
(2.36)
49.3
(1.94)
592.8
(23.34)
Số ngày giáng thủy trung bình 7 6 6 6 8 8 7 6 5 5 7 7 78
Số giờ nắng trung bình tháng 55 84 137 182 230 248 274 255 197 156 67 48 1.933
Nguồn: www.met.hu[3]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Gödöllő kết nghĩa với:[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Helysegnevkonyv adattar 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ "Gödöllő, Pest megye, Hungary". mindat.org. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “Monthly Averages for Gödöllő, Hungary (based on data from 1901–2010)”. Hungarian Meteorological Service. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ “Testvérvárosok”. godollo.hu (bằng tiếng Hungary). Gödöllő. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]