Bước tới nội dung

Giganotosaurus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giganotosaurus
Khoảng thời gian tồn tại:
Phấn Trắng muộn (Tầng Cenoman)
99.6–95 triệu năm trước đây
Khung xương phục dựng, hộp sọ tái tạo ở đây có lẽ tương đối quá dài, tại Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Fernbank
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
nhánh: Dinosauria
Bộ: Saurischia
Phân bộ: Theropoda
Liên họ: Allosauroidea
Họ: Carcharodontosauridae
Chi: Giganotosaurus
Coria & Salgado, 1995[1]
Loài:
G. carolinii
Danh pháp hai phần
Giganotosaurus carolinii
Coria & Salgado, 1995

Giganotosaurus (/ˌɡəˌntəˈsɔːrəs/ JY-gə-NOH-tə-SOR-əs[2] hay GIG-ə-NOT-o-SAW-rus, nghĩa là "thằn lằn khổng lồ phương nam"[3]) là một chi khủng long theropoda thuộc họ Carcharodontosauridae sống 97 triệu năm trước,[4] vào đầu thời kỳ Cenomania vào cuối kỷ Creta.[5] Là một trong những chi khủng long ăn thịt lớn nhất, nó lớn hơn Tyrannosaurus rex nhưng nhỏ hơn Spinosaurus. Hoá thạch của loài khủng long này chỉ được tìm thấy ở Argentina.

Phát hiện và các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hóa thạch Giganotosaurus hoàn chỉnh được Rubén Dario Carolini tìm thấy, một thợ săn hóa thạch nghiệp dư, ngày 25 tháng 7 năm 1993, phát hiện một bộ xương ở một mỏ đá tại Patagonia (miền nam Argentina), nơi ngày nay được gọi là thành hệ Candeleros.[5] Phát hiện được báo cáo khoa học năm 1994.[6] Mô tả ban đầu được Rodolfo Coria và Leonardo Salgado công bố cho tạp chí Nature tháng 9 năm 1995.[1] Loài điển hìnhGiganotosaurus carolinii. Tên chi nghĩa là "thằn lằn khổng lồ phương nam", xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại gigas/γίγας nghĩa là "khổng lồ", notos/νότος nghĩa là "phía/phương nam" và -sauros/-σαύρος nghĩa là "thằn lằn".[7] Tên loài (carolinii) được đặt để vinh danh Carolin.

Khủng long Giganotosaurus lợi dụng thân hình khổng lồ của mình để cướp con mồi mà những kẻ săn mồi khác đã bắt được.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Coria, R.A. & Salgado, L. (1995). A new giant carnivorous dinosaur from the Cretaceous of Patagonia. Nature 377: 225-226
  2. ^ Academy of Natural Sciences: Giganotosaurus Lưu trữ 2012-03-04 tại Wayback Machine
  3. ^ Haines, T.; Chambers, P. (2007). “The Complete Guide to Prehistoric Life”. Italy: Firefly Books Ltd.: 116–117. ISBN 1-55407-181-X. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  4. ^ Holtz, Thomas R. Jr. (2012) Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages, Winter 2011 Appendix.
  5. ^ a b Coria, R.A. and Currie, P.J. (2002). "Braincase of Giganotosaurus carolinii (Dinosauria: Theropoda) from the Upper Cretaceous of Argentina." Journal of Vertebrate Paleontology, 22(4): 802-811.
  6. ^ R.A. Coria and L. Sagado, 1994, "A giant theropod from the middle Cretaceous of Patagonia, Argentina", Journal of Vertebrate Paleontology 14(3, supplement):22A
  7. ^ Liddell & Scott (1980). Greek-English Lexicon, Abridged Edition. Oxford University Press, Oxford, UK. ISBN 0-19-910207-4.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]