Hirose Suzu
Giao diện
Hirose Suzu | |
---|---|
Sinh | 19 tháng 6, 1998 |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Tên khác | 大石 鈴華 (Ohishi Suzuka) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người mẫu |
Năm hoạt động | 2013 – nay |
Quê quán | Shimizu-ku, Shizuoka, Nhật Bản |
Chiều cao | 1,59m |
Người thân | Hirose Alice (chị gái) |
Website | www |
Hirose Suzu (
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Nhà sản xuất | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2013 | Kasuka na Kanojo 幽かな彼女
|
Asuka Yuzuki | Công ty Cổ phần Phát sóng Truyền hình Kansai | |
''Take Five: Oretachi wa Ai o Nusumeruka''Take Five〜俺たちは愛を盗めるか〜
|
Rui Sasahara (khi bé) | TBS | ||
''Gekiryū: Watashi o Oboete Imasuka?''激流~私を憶えていますか?~ | Takako Midōhara | NHK | ||
2014 | Fathers (Oyaji no Senaka) おやじの背中 () Tập 3 | Shinobu Koizumi | TBS | |
Bitter Blood: Saiaku de Saikyō no Oyako Keiji | Shinobu Sahara | Fuji TV | [5] | |
Tōkyō ni Olympic o Yonda Otoko | Wada Mary Mariko | Fuji TV | [6] | |
2015 | Gakko no Kaidan | Tsubame Haruna | NTV | |
2016 | Kaitō Yamaneko 怪盗 山猫 () | Mao Takasugi | NTV | |
2018 | Anone | Tsujisawa Harika | NTV | [7] |
Cheer Dance | Tomonaga Hikari | TBS | [8] | |
2019 | Natsuzora | Okuhara Natsu | NHK | [9] |
2020 | Okehazama | Nōhime | Fuji TV | [10] |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Tham khảo |
---|---|---|---|
2013 | Shazai no Ōsama 謝罪の王様 () | [11] | |
2014 | Hōkago Tachi: Lolita Nante | [12] | |
Crows Explode クローズ EXPLODE () | Mie Uchida | [13] | |
2015 | Umimachi Diary 海街diary () | Suzu Asano | [14] |
Cậu bé và Quái thú (バケモノの子) | Kaede (lồng tiếng) | [15] | |
2016 | Chihayafuru: Kami no Ku (ちはやふる 上の句 (Chihayafuru: Hồi thượng cú)) | Chihaya Ayase | [16] |
Chihayafuru: Shimo no Ku (ちはやふる 下の句 (Chihayafuru: Hồi hạ cú)) | Chihaya Ayase | [16] | |
Ikari (怒り) | Izumi Komiyama | [17] | |
Lời nói dối tháng Tư (四月は君の嘘) | Kaori Miyazono | [18] | |
2017 | Cheerdance (チア☆ダン~女子高生がチアダンスで全米制覇しちゃったホントの話~) | Hikari Tomonaga | [19] |
Sensei! (先生!) | Shimada Hibiki | [20] | |
Pháo hoa, nên ngắm từ dưới hay bên cạnh? (打ち上げ花火、下から見るか? 横から見るか?) | Oikawa Nazuna (lồng tiếng) | [21] | |
Sandome no Satsujin (三度目の殺人) | Yamanaka Sakie | [21] | |
2018 | Rapurasu no Majo (ラプラスの魔女) | Uhara Madoka | [21] |
Chihayafuru: Musubi | Ayase Chihaya | [22] | |
Sunny: Tsuyoi Kimochi Tsuyoi Ai | Nami thời cao trung | [23] | |
2020 | Last Letter (ラストレター) | Tono Ayumi / Tono Misaki (học sinh cao trung) | |
Ichido Shinde Mita (一度死んでみた) | Nobata Nanase |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2015 | Diễn đàn phim Tama lần thứ 7 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Umimachi Diary và Bakemono no Ko | Đoạt giải[24] |
Liên hoan phim quốc tế Tokyo lần thứ 28 | Giải vinh danh | Đoạt giải[25] | ||
Giải thưởng phim Hochi lần thứ 40 | Diễn viên mới xuất sắc nhất | Umimachi Diary | Đoạt giải[26] | |
Giải thưởng phim Nikkan Sports lần thứ 28 | Diễn viên mới xuất sắc nhất | Đoạt giải[27] | ||
2016 | Liên hoan phim Yokohama lần thứ 37 | Diễn viên mới xuất sắc nhất | Đoạt giải[28] | |
Giải thưởng phim Kinema Junpo lần thứ 89 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Đoạt giải[29] | ||
Giải thưởng Hàn lâm viện Nhật Bản lần thứ 39 | Diễn viên mới xuất sắc của năm | Đoạt giải[30] | ||
Giải thưởng phim Tokyo Sports lần thứ 25 | Diễn viên mới xuất sắc của năm | Đoạt giải[31] | ||
Giải thưởng phim Nikkan Sports lần thứ 29 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Ikari | Đề cử | |
Giải thưởng phim Hochi lần thứ 41 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Chihayafuru và Shigatsu wa Kimi no Uso | Đề cử | ||
2017 | Giải Blue Ribbon lần thứ 59 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | |
Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 40 | Nữ diễn viên chính xuất sắc | Chihayafuru | Đề cử | |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc | Ikari | Đề cử | ||
Giải thưởng phim Tokyo Sports lần thứ 26 | Diễn viên nữ phụ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Giải thưởng Elan d'or lần thứ 61 | Diễn viên trẻ của năm | Đoạt giải | ||
2018 | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 41 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Sandome no Satsujin | Đoạt giải |
Giải thưởng phim Mainichi lần thứ 72 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Giải thưởng phim Châu Á lần thứ 12 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Giải thưởng phim Tokyo Sports lần thứ 27 | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Let's Go, Jets! | Đề cử | ||
Giải thưởng Blue Ribbon lần thứ 60 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất | Sandome no Satsujin, Thầy ơi! Em yêu anh | Đề cử | ||
Giải thưởng phim Hochi lần thứ 43 | Diễn viên chính xuất sắc nhất | Chihayafuru: Musubi, Sunny: Our Hearts Beat Together | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "FOSTER Official Profile".
- ^ [1].
- ^ 広瀬アリス&すず『Seventeen』史上初!
- ^ “Chihayafuru's Suzu Hirose Considered Most Disliked Female Celebrity”. Truy cập 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ ビター・ブラッド. Fuji Television Network, inc. (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
- ^ 東京にオリンピックを呼んだ男 インタビュー [Tōkyō ni Olympic o Yonda Otoko Interview] (bằng tiếng Nhật). Fuji Television Network, inc. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “坂元裕二脚本×広瀬すず主演の新ドラマ『anone』 共演に田中裕子、演出は水田伸生”. cinra.net. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
- ^ “金曜ドラマ『チア☆ダン』”. TBS. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
- ^ “《連続テレビ小説100作目 決定》ヒロインは広瀬すず! 夢と冒険、愛と感動のドラマ”. NHK. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “広瀬すずが初時代劇で濃姫演じる、信長役・市川海老蔵とドラマ「桶狭間」で初共演”. Natalie. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2020.
- ^ 業界大注目の美少女、広瀬すず「二階堂ふみさんみたいな女優になりたい」. Kadokawa Corporation (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
- ^ 放課後たち. 株式会社オフィス・インベーダー (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
- ^ “勝地涼&広瀬すず 映画「クローズEXPLODE」4/12(土) 遂に明日公開です‼”. FOSTER Management Office Facebook (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
- ^ 映画『海街diary』公式サイト [Umimachi Diary Official website] (bằng tiếng Nhật). Gaga Corporation. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Kōji Yakusho, Aoi Miyazaki, Shōta Sometani Star in Hosoda's The Boy and the Beast Film”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b “2 Live-Action Chihayafuru Films Cast Suzu Hirose & Sonny Chiba's Son”. Anime News Network. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- ^ 李相日の新作「怒り」渡辺謙、森山未來、松山ケンイチ、綾野剛、広瀬すずら出演 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ 広瀬すず&山崎賢人『四月は君の嘘』実写映画化で初共演W主演 初のヴァイオリニスト&ピアニスト役 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ Let's Go, Jets (asianwiki). Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ Sensei! (asianwiki).
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ a b c “広瀬すず” (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
- ^ 広瀬すず涙腺崩壊 「ちはやふる」続編製作サプライズ発表で号泣 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
- ^ “韓国のヒット作「サニー」の日本版を大根仁が撮る!主人公の現在は篠原涼子、過去は広瀬すず”. eiga.com. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2017.
- ^ TAMA映画賞作品賞は「海街」&「きみはいい子」、綾野剛や広瀬すずも受賞 (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ 【東京国際映画祭】広瀬すず「一生懸命がんばりたい」"ARIGATO賞" 受賞 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.
- ^ 樹木希林&本木雅弘"親子"で同時受賞 第40回報知映画賞 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015.
- ^ 広瀬すず新人賞 原作漫画と「似ていた」/映画大賞 (bằng tiếng Nhật). nikkansports. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
- ^ 「海街diary」が5冠、「お盆の弟」が4冠 (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports News. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2015.
- ^ 広瀬すず、『キネ旬』映画賞・新人女優賞受賞 "お姉ちゃんたち"との出会いに感謝 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ 日本アカデミー賞新人賞の土屋太鳳、広瀬すず、山田涼介らに岡田准一がエール (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ 広瀬すず、たけしの忠告に感謝「もっと努力して頑張る」 (bằng tiếng Nhật). oricon ME inc. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lý lịch chính thức trên trang của nhà quản lý (tiếng Nhật)
- Blog chính thức (tiếng Nhật)
- Hirose Suzu trên Twitter (tiếng Nhật)
- Suzu Hirose trên Internet Movie Database