Bước tới nội dung

Internazionali Femminili di Palermo 2023 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali Femminili di Palermo 2023 - Đơn
Internazionali Femminili di Palermo 2023
Vô địchTrung Quốc Zheng Qinwen
Á quânÝ Jasmine Paolini
Tỷ số chung cuộc6–4, 1–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2022 · Internazionali Femminili di Palermo · 2024 →

Zheng Qinwen là nhà vô địch, đánh bại Jasmine Paolini trong trận chung kết, 6–4, 1–6, 6–1. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour đầu tiên của Zheng, và cô là tay vợt Trung Quốc đầu tiên vô địch nội dung đơn tại Palermo.

Irina-Camelia Begu là đương kim vô địch,[1] nhưng cô chọn tham dự giải WTA 125Iași.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Daria Kasatkina (Tứ kết)
  2. Trung Quốc Zheng Qinwen (Vô địch)
  3. Ai Cập Mayar Sherif (Bán kết)
  4. Ý Elisabetta Cocciaretto (Vòng 1)
  5. Ý Jasmine Paolini (Chung kết)
  6. Ý Lucia Bronzetti (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Emma Navarro (Tứ kết)
  8. Áo Julia Grabher (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
5 Ý Jasmine Paolini 78 6
Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 66 0
5 Ý Jasmine Paolini 4 6 1
2/WC Trung Quốc Zheng Qinwen 6 1 6
3 Ai Cập Mayar Sherif 4 6 1
2/WC Trung Quốc Zheng Qinwen 6 4 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 D Kasatkina 6 62 6
Ý M Trevisan 3 77 0 1 D Kasatkina 6 6
Uzbekistan N Abduraimova 3 4 Q T Prozorova 3 1
Q T Prozorova 6 6 1 D Kasatkina 4 6 3
Q Serbia M Ristić 4 2 5 Ý J Paolini 6 4 6
Ukraina D Yastremska 6 6 Ukraina D Yastremska 6 4 2
Hà Lan A Rus 4 7 2 5 Ý J Paolini 2 6 6
5 Ý J Paolini 6 5 6 5 Ý J Paolini 78 6
4 Ý E Cocciaretto 3 6 0 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 66 0
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 4 6 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 6
Q Pháp T Andrianjafitrimo 3 4 Q Ý N Brancaccio 3 2
Q Ý N Brancaccio 6 6 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 78
Tây Ban Nha C Bucșa 3 6 7 Pháp C Burel 1 66
LL Malta F Curmi 6 3 5 Tây Ban Nha C Bucșa 2 4
Pháp C Burel 6 7 Pháp C Burel 6 6
8 Áo J Grabher 4 5

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Ý L Bronzetti 6 0 2
E Andreeva 4 6 6 E Andreeva 77 0 2
Colombia C Osorio 77 6 Colombia C Osorio 63 6 6
WC Pháp F Ferro 62 1 Colombia C Osorio 4 1
Serbia O Danilović 3 0r 3 Ai Cập M Sherif 6 6
LL S Lansere 6 0 LL S Lansere 3 3
Tây Ban Nha J Bouzas Maneiro 6 66 5 3 Ai Cập M Sherif 6 6
3 Ai Cập M Sherif 3 78 7 3 Ai Cập M Sherif 4 6 1
7 Hoa Kỳ E Navarro 77 6 2/WC Trung Quốc Q Zheng 6 4 6
Q Hà Lan E Vedder 65 1 7 Hoa Kỳ E Navarro 6 6
WC Ý C Rosatello 6 6 WC Ý C Rosatello 2 1
Thụy Sĩ V Golubic 1 1 7 Hoa Kỳ E Navarro 4 2
Pháp D Parry 6 6 2/WC Trung Quốc Q Zheng 6 6
Q Ý A Zantedeschi 4 3 Pháp D Parry 5 6 3
Ý S Errani 0 0 2/WC Trung Quốc Q Zheng 7 3 6
2/WC Trung Quốc Q Zheng 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Ý Nuria Brancaccio (Vượt qua vòng loại)
  2. Ukraina Katarina Zavatska (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Hailey Baptiste (Vòng 1)
  4. Tatiana Prozorova (Vượt qua vòng loại)
  5. Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay (Vòng 1)
  6. Burundi Sada Nahimana (Vòng 1)
  7. Hà Lan Suzan Lamens (Vòng 1)
  8. Ý Matilde Paoletti (Rút lui)
  9. Hà Lan Eva Vedder (Vượt qua vòng loại)
  10. Malta Francesca Curmi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Sofya Lansere (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Ý Martina Colmegna (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Ý Nuria Brancaccio 6 6
Hoa Kỳ Quinn Gleason 2 0
1 Ý Nuria Brancaccio 6 6
Alt Ý Deborah Chiesa 1 2
WC Ý Gaia Greco 4 4
Alt Ý Deborah Chiesa 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ukraina Katarina Zavatska 4 1
Pháp Tessah Andrianjafitrimo 6 6
Pháp Tessah Andrianjafitrimo 6 3 7
10 Malta Francesca Curmi 4 6 5
WC Ý Giada Di Paola 0 0
10 Malta Francesca Curmi 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Hoa Kỳ Hailey Baptiste 1 6 2
Ý Dalila Spiteri 6 2 6
Ý Dalila Spiteri 2 67
9 Hà Lan Eva Vedder 6 79
WC Kazakhstan Zara Darken 2 1
9 Hà Lan Eva Vedder 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Tatiana Prozorova 6 7
Ý Angelica Moratelli 4 5
4 Tatiana Prozorova 6 3 6
11 Sofya Lansere 1 6 2
Venezuela Andrea Gámiz 61 1
11 Sofya Lansere 77 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 77 68 5
Serbia Mia Ristić 64 710 7
Serbia Mia Ristić 1 77 77
Liechtenstein Kathinka von Deichmann 6 62 63
Liechtenstein Kathinka von Deichmann 6 77
7 Hà Lan Suzan Lamens 3 64

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Burundi Sada Nahimana 4 6 0
WC Ý Aurora Zantedeschi 6 3 6
WC Ý Aurora Zantedeschi 6 6
12 Ý Martina Colmegna 0 3
Đức Stephanie Wagner 4 2
12 Ý Martina Colmegna 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Begu triumphs in Palermo for fifth career singles title”. Women's Tennis Association. 24 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]