Bước tới nội dung

Kraljevo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kraljevo
Краљево
—  City  —
Monument in the city center
Monument in the city center
Hiệu kỳ của Kraljevo
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kraljevo
Huy hiệu
Vị trí của khu tự quản Kraljevo trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Kraljevo trong Serbia
Kraljevo trên bản đồ Thế giới
Kraljevo
Kraljevo
Tọa độ: 43°43.406′B 20°41.226′Đ / 43,723433°B 20,6871°Đ / 43.723433; 20.687100
Quốc giaSerbia
QuậnRaška
Các khu định cư92
Chính quyền
 • Thị trưởngLjubiša Simović
Diện tích[1]
 • Khu tự quản1.530 km2 (590 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố57.411
 • Khu tự quản121.707
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính36000
Mã vùng+381 36
Thành phố kết nghĩaSainte-Foy-lès-Lyon, Sendenhorst, Lod, Zielona Góra, Maribor, Kotor Varoš Sửa dữ liệu tại Wikidata
Biển số xeKV
Trang webKraljevo.org

Kraljevo (tiếng Serbia: Краљево, phát âm [krǎːʎɛʋɔ]) là một thành phố ở trung bộ Serbia bên sông Ibar, cách hợp lưu của sông này với Tây Morava khoảng 7 km. Thành phố Kraljevo có diện tích 1530 km2, dân số là 57.411 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 121.707 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Raška.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kraljevo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.0
(68.0)
23.4
(74.1)
30.3
(86.5)
32.1
(89.8)
34.6
(94.3)
39.2
(102.6)
43.6
(110.5)
41.0
(105.8)
37.3
(99.1)
32.8
(91.0)
28.6
(83.5)
22.0
(71.6)
43.6
(110.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.4
(39.9)
7.2
(45.0)
12.4
(54.3)
17.9
(64.2)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
28.4
(83.1)
28.6
(83.5)
23.7
(74.7)
18.1
(64.6)
10.9
(51.6)
5.4
(41.7)
17.2
(63.0)
Trung bình ngày °C (°F) 0.3
(32.5)
2.3
(36.1)
6.8
(44.2)
11.8
(53.2)
16.7
(62.1)
19.8
(67.6)
21.8
(71.2)
21.5
(70.7)
16.8
(62.2)
11.8
(53.2)
6.0
(42.8)
1.6
(34.9)
11.5
(52.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.2
(26.2)
−2.0
(28.4)
1.7
(35.1)
5.9
(42.6)
10.5
(50.9)
13.7
(56.7)
15.1
(59.2)
15.0
(59.0)
11.1
(52.0)
6.8
(44.2)
2.0
(35.6)
−1.7
(28.9)
6.2
(43.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.0
(−11.2)
−23.6
(−10.5)
−14.4
(6.1)
−6.3
(20.7)
−1.6
(29.1)
2.9
(37.2)
7.0
(44.6)
3.1
(37.6)
−1.8
(28.8)
−5.6
(21.9)
−17.4
(0.7)
−19.2
(−2.6)
−24.0
(−11.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 45.1
(1.78)
45.4
(1.79)
52.9
(2.08)
62.6
(2.46)
71.2
(2.80)
92.2
(3.63)
76.8
(3.02)
64.9
(2.56)
59.1
(2.33)
57.3
(2.26)
56.6
(2.23)
56.1
(2.21)
740.3
(29.15)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 13 13 13 13 14 13 10 9 10 10 11 14 143
Số ngày tuyết rơi trung bình 9 9 6 1 0 0 0 0 0 0 4 8 37
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81 75 69 66 69 70 68 68 74 77 79 83 73
Số giờ nắng trung bình tháng 57.6 86.6 133.3 160.3 214.3 225.8 267.1 257.5 181.3 137.3 76.8 44.8 1.841,8
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Thủy văn Cộng hòa Serbia[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
  3. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thịcác thành phố của Serbia