Bước tới nội dung

Lucas Cavallini

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lucas Cavallini
Cavallini trong màu áo đội tuyển quốc gia Canada năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Lucas Daniel Cavallini[1]
Ngày sinh 28 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Toronto, Ontario, Canada
Chiều cao 1,80m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tijuana
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Club Uruguay Toronto
Weston SC
NY Hearts SC
Clarkson Sheridan SC
2010–2012 Nacional
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Nacional 4 (0)
2012–2013Juventud (cho mượn) 25 (10)
2013–2015Fénix (cho mượn) 40 (16)
2015–2016 Fénix 36 (12)
2017–2018 Peñarol 16 (6)
2017–2018Puebla (cho mượn) 25 (13)
2018–2019 Puebla 50 (16)
2020–2022 Vancouver Whitecaps FC 63 (18)
2022Whitecaps FC 2 (cho mượn) 1 (0)
2023– Tijuana 7 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-20 Canada 3 (1)
2012 U-23 Canada 3 (1)
2012– Canada 40 (19)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023

Lucas Daniel Cavallini (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Tijuana tại Liga MXđội tuyển quốc gia Canada.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 30 tháng 4 năm 2023[3]
Club Season League Cup[a] Continental[b] Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Nacional 2013–14 Uruguayan Primera División 4 0 0 0 0 0 0 0 4 0
Juventud (loan) 2012–13 Uruguayan Primera División 25 10 0 0 0 0 0 0 25 10
Fénix (loan) 2013–14 Uruguayan Primera División 13 2 0 0 0 0 0 0 13 2
2014–15 27 14 0 0 0 0 0 0 27 14
Total 40 16 0 0 0 0 0 0 40 16
Fénix 2015–16 Uruguayan Primera División 25 7 0 0 0 0 0 0 25 7
2016 11 5 0 0 2 0 0 0 13 5
Total 36 12 0 0 2 0 0 0 38 12
Peñarol 2017 Uruguayan Primera División 16 6 0 0 1 0 0 0 17 6
Puebla (loan) 2017–18 Liga MX 25 13 1 0 0 0 0 0 26 13
Puebla 2018–19 Liga MX 33 11 4 1 0 0 0 0 37 12
2019–20 17 5 1 0 0 0 0 0 18 5
Total 75 29 6 1 0 0 0 0 81 30
Vancouver Whitecaps FC 2020 MLS 18 6 0 0 0 0 0 0 18 6
2021 21 3 0 0 0 0 1[c] 0 22 3
2022 24 9 4 0 0 0 0 0 28 9
Total 63 18 4 0 0 0 1 0 68 18
Whitecaps FC 2 (loan) 2022 MLS Next Pro 1 0 18 6
Tijuana 2022–23 Liga MX 12 2 12 2
Career total 272 94 10 1 3 0 1 0 286 95

Notes

  1. ^ Includes Copa MX
  2. ^ Includes Copa Libertadores and Copa Sudamericana
  3. ^ Appearance in MLS Cup Playoffs

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 9 tháng 7 năm 2023[2]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Canada 2012 2 0
2013 0 0
2014 0 0
2015 1 0
2016 0 0
2017 4 0
2018 3 3
2019 7 8
2021 11 5
2022 7 2
2023 5 1
Tổng 40 19
Tính đến 27 tháng 6 năm 2023[4]
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 9 tháng 9 năm 2018 IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ 8  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 2–0 8–0 Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20
2 5–0
3 16 tháng 5 năm 2018 BMO Field, Toronto, Canada 9  Dominica 3–0 5–0
4 24 tháng 3 năm 2019 BC Place, Vancouver, Canada 11  Guyane thuộc Pháp 2–1 4–1
5 4–1
6 20 tháng 6 năm 2019 Broncos Stadium at Mile High, Denver, Hoa Kỳ 13  México 1–2 1–3 Cúp Vàng CONCACAF 2019
7 23 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ 14  Cuba 2–0 7–0
8 3–0
9 4–0
10 29 tháng 6 năm 2019 Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ 15  Haiti 2–0 2–3
11 15 tháng 10 năm 2019 BMO Field, Toronto, Canada 16  Hoa Kỳ 2–0 2–0 CONCACAF Nations League 2019–20
12 29 tháng 3 năm 2021 IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ 19  Quần đảo Cayman 8–0 11–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
13 10–0
14 11–0
15 5 tháng 6 năm 2021 20  Aruba 1–0 7–0
16 3–0
17 9 thang 6 năm 2022 BC Place, Vancouver, Canada 32  Curaçao 4–0 4–0 CONCACAF Nations League 2022–23
18 17 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Al Maktoum, Dubai, UAE 34  Nhật Bản 2–1 2–1 Giao hữu
19 27 tháng 6 năm 2023 BMO Field, Toronto, Canada 37  Guadeloupe 1–1 2–2 Cúp Vàng CONCACAF 2023

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “40-Player National Team Roster: 2019 Concacaf Gold Cup: Canada” (PDF). CONCACAF. tr. 2. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019 – qua Bernews.
  2. ^ a b “Lucas Cavallini”. Canada Soccer. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “Lucas Cavallini profile”. Soccerway. 31 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “Cavallini, Lucas”. National Football Teams. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]