Mẻ rìu
Giao diện
Aspidosperma quebracho-blanco | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidosperma |
Loài (species) | A. quebracho-blanco |
Danh pháp hai phần | |
Aspidosperma quebracho-blanco Schltr. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Mẻ rìu, tên khoa học Aspidosperma quebracho-blanco, là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Schltdl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Aspidosperma quebracho-blanco”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidosperma quebracho-blanco tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidosperma quebracho-blanco tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidosperma quebracho-blanco”. International Plant Names Index.
- Libro del Árbol, Tome II, edited by Celulosa Argentina S. A., Buenos Aires, Argentina, October 1975.
- Helmut Genaust: Etymologisches Wörterbuch der botanischen Pflanzennamen. 3. Auflage. Birkhäuser, Basel, 1996, ISBN 3-7643-2390-6, eingeschränkte Vorschau in der Google Buchsuche
- I. Barnickel, F. Häfele Textbearbeitung: I. Barnickel, P. Lemberger, H. Maiolino, Botanischer Garten Erlangen der Universität Erlangen - Nürnberg (Hrsg.): Arzneipflanzen. 2. Auflage überarbeitet und ergänzt von W.Weis Auflage. S. 95.
- GRIN 5585[liên kết hỏng]