Men
Giao diện
Tra men trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Men trong tiếng Việt có thể là:
- Tên gọi khác của Enzym.
- Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men.
- Rượu bia (khi nói về tác dụng gây hưng phấn hoặc say của chúng).
- Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
- Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ kim loại hay thủy tinh. Xem bài Men thủy tinh.
- Lớp khoáng chất che phủ trên bề mặt răng. Xem bài Men răng.
- Lớp màng polymer che phủ trên bề mặt dây dẫn điện. Xem bài Dây điện tráng men.