Montenegro Airlines
Giao diện
Montenegro Airlines | ||||
---|---|---|---|---|
Tập tin:Montenegro Airlines logo.svg | ||||
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1994 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay Podgorica Sân bay Tivat | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Vision Team | |||
Số máy bay | 8 (+1 đặt hàng) | |||
Điểm đến | 16 | |||
Trụ sở chính | Podgorica, Montenegro | |||
Nhân vật then chốt | Zoran Đurišić (CEO) Čedomir Đurišić (Giám đốc thương mại) | |||
Trang web | www.montenegroairlines.com |
Montenegro Airlines d.o.o., kinh doanh với thương hiệu Montenegro Airlines, là hãng hàng không quốc gia của Montenegro. Căn cứ của hãng này tại Sân bay Podgorica. Hãng có các tuyến bay thường lệ ở châu Âu, cũng như các chuyến bay thuê bao khắp châu Âu vào mùa Hè. Căn cứ thứ nhì của hãng tại Sân bay Tivat. Tất cả các chuyến bay do hãng Montenegro Airlines cung ứng là tuyến quốc tế vì do hai sân bay của Montenegro chỉ cách nhau có 80 km.[1]
Đội máy bay
[sửa | sửa mã nguồn]Hãng Montenegro Airlines có đội tàu bay gồm các máy bay sau (thời điểm ngày 29 tháng 5 năm 2010):
Máy bay | Đang dùng | Đặt hàng | Tùy chọn | Số khách | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Embraer E-195LR | 2 | 1 | 1 | 116 | |
Fokker 100 | 5 | 0 | 0 | 102 | |
Tổng | 7 | 1 | 1 | Cập nhật lần cuối vào ngày 29 tháng 5 năm 2010 |
Tại thời điểm ngày 29 tháng 5 năm 2101, tuổi trung bình của máy bay hãng Montenegro Airlines là 14,6 năm.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Directory: World Airlines”. Flight International. ngày 10 tháng 4 năm 2007. tr. 52.
- ^ Montenegro Airlines Fleet Age
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Hãng hàng không Montenegro
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Montenegro Airlines.