Bước tới nội dung

Nanbu, Aomori

Nanbu

南部町
Tòa thị chính Nanbu
Tòa thị chính Nanbu
Flag of Nanbu
Cờ
Official seal of Nanbu
Huy hiệu
Vị trí Nanbu trên bản đồ tỉnh Aomori
Vị trí Nanbu trên bản đồ tỉnh Aomori
Nanbu trên bản đồ Nhật Bản
Nanbu
Nanbu
Vị trí Nanbu trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 40°28′1″B 141°22′54″Đ / 40,46694°B 141,38167°Đ / 40.46694; 141.38167
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhAomori
HuyệnSannohe
Diện tích
 • Tổng cộng153,12 km2 (59,12 mi2)
Dân số
 (1 tháng 12, 2023)
 • Tổng cộng16,576
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
039-0802
Điện thoại0178-84-2111
Địa chỉ tòa thị chính23-1 Shimojuku, Sannohe-gun, Nanbu-machi, Aomori-ken 039-0802
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimChích bụi
HoaPeony
CâyPinus densiflora

Nanbu (南部町 Nanbu-chō?)thị trấn thuộc huyện Sannohe, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 12 năm 2023, dân số ước tính thị trấn là 16.576 người và mật độ dân số là 110 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 153,12 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo dữ liệu điều tra dân số Nhật Bản, dân số thị trấn Nanbu đạt đỉnh vào năm 1950. Từ năm 1960 đến nay, dân số có xu hướng giảm dần.[2]

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1920 18.317—    
1930 20.440+1.10%
1940 21.618+0.56%
1950 27.288+2.36%
1960 27.196−0.03%
1970 24.997−0.84%
NămSố dân±% năm
1980 24.495−0.20%
1990 23.383−0.46%
2000 22.596−0.34%
2010 19.840−1.29%
2020 16.809−1.64%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 青森県南部町(なんぶちょう). “人口と世帯(令和5年)”. 青森県南部町(なんぶちょう) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Nambu population statistics” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.