Picea asperata
Giao diện
Picea asperata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Pinaceae |
Chi (genus) | Picea |
Loài (species) | P. asperata |
Danh pháp hai phần | |
Picea asperata Mast., 1906 |
Picea asperata là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông. Loài này được Mast. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Picea asperata”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Picea asperata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Picea asperata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Picea asperata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2013.