Bước tới nội dung

Punta Arenas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Punta Arenas
Magallanes
Quang cảnh thành phố Punta Arenas. In the background the Strait of Magellan and the north bờ biển của Tierra del Fuego (Isla Grande De Tierra del Fuego)
Quang cảnh thành phố Punta Arenas. In the background the Strait of Magellan and the north bờ biển của Tierra del Fuego (Isla Grande De Tierra del Fuego)
Huy hiệu của Punta Arenas
Huy hiệu
Punta Arenas trên bản đồ Chile
Punta Arenas
Punta Arenas
Location in Chile
Tọa độ: 53°10′N 70°56′T / 53,167°N 70,933°T / -53.167; -70.933
CountryChile
RegionXII - Magallanes y Antártica Chilena
ProvinceMagallanes
Founded asPunta Arenas
Foundationngày 18 tháng 12 năm 1848
Chính quyền
 • MayorVladimiro Mimica (2008 -)
Diện tích
 • Tổng cộng17.526,3 km2 (67,669 mi2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng154,000
 • Mật độ6,8/km2 (180/mi2)
Múi giờ(UTC-4)
6200000 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại61
Thành phố kết nghĩaBellingham, Split, Rio Gallegos, Río Grande, Ushuaia Sửa dữ liệu tại Wikidata
Trang webhttp://www.puntaarenas.cl

Punta Arenas là thành phố ở phía nam Chile, thủ phủ của vùng Magallanes y La Antárctica Chilena. Thành phố Punta Arenas có diện tích  km², dân số người. Punta Arenas nằm ở bên eo biển Magellan, là một trong những thành phố cực nam của thể giới. Đây là một trung tâm thương mại quan trọng của Chle. Punta Arenas cũng là trung tâm ngành dầu khí ở quần đảo Tierra del Fuego gần đó. Punta Arenas đã được thành lập năm 1849 để củng cố tuyên bố chủ quyền của Chile đối với eo biển Magellan. Thành phố này từng là một nơi cung cấp nhiên liệu cho tàu bè trước khi có kênh đào Panama. Năm 1927, nó được đổi tên thành Magallanes, nhưng tên ban đầu đã được phục hồi năm 1938.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Punta Arenas, Chile (1970–2000)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 26.2
(79.2)
25.4
(77.7)
24.5
(76.1)
19.2
(66.6)
24.0
(75.2)
20.0
(68.0)
21.2
(70.2)
23.2
(73.8)
19.0
(66.2)
21.2
(70.2)
24.4
(75.9)
25.9
(78.6)
26.2
(79.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 14.3
(57.7)
14.0
(57.2)
12.3
(54.1)
9.7
(49.5)
6.5
(43.7)
4.1
(39.4)
3.7
(38.7)
5.2
(41.4)
7.7
(45.9)
10.2
(50.4)
12.2
(54.0)
13.5
(56.3)
9.4
(48.9)
Trung bình ngày °C (°F) 10.5
(50.9)
10.2
(50.4)
8.7
(47.7)
6.5
(43.7)
3.8
(38.8)
1.7
(35.1)
1.3
(34.3)
2.4
(36.3)
4.3
(39.7)
6.5
(43.7)
8.4
(47.1)
9.7
(49.5)
6.1
(43.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 6.8
(44.2)
6.6
(43.9)
5.2
(41.4)
3.4
(38.1)
1.2
(34.2)
−0.9
(30.4)
−1.1
(30.0)
−0.1
(31.8)
1.2
(34.2)
3.0
(37.4)
4.7
(40.5)
6.0
(42.8)
3.0
(37.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −1.5
(29.3)
−0.4
(31.3)
−4.0
(24.8)
−13.0
(8.6)
−14.0
(6.8)
−11.2
(11.8)
−15.0
(5.0)
−11.6
(11.1)
−9.5
(14.9)
−5.0
(23.0)
−2.5
(27.5)
−1.0
(30.2)
−15.0
(5.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 41.7
(1.64)
31.2
(1.23)
38.1
(1.50)
40.2
(1.58)
41.2
(1.62)
27.0
(1.06)
29.1
(1.15)
29.8
(1.17)
26.5
(1.04)
27.2
(1.07)
30.0
(1.18)
33.3
(1.31)
395.3
(15.55)
Số ngày giáng thủy trung bình 15 14 15 14 13 11 11 12 11 10 13 14 153
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 72 74 77 82 86 87 86 83 79 75 72 72 79
Số giờ nắng trung bình tháng 232.5 178.0 164.3 117.0 93.0 66.0 83.7 120.9 156.0 213.9 228.0 232.5 1.885,8
Số giờ nắng trung bình ngày 7.5 6.3 5.3 3.9 3.0 2.2 2.7 3.9 5.2 6.9 7.6 7.5 5.2
Nguồn 1: Dirección Meteorológica de Chile[1]
Nguồn 2: Universidad de Chile (nắng)[2]

Tư liệu liên quan tới Punta Arenas tại Wikimedia Commons

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estadistica Climatologica Tomo III (pg 512–537)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Dirección General de Aeronáutica Civil. tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Tabla 4.6: Medias mensuales de horas de sol diarias extraídas del WRDC ruso (en (hrs./dia))” (PDF). Elementos Para La Creación de Un Manual de Buenas Prácticas Para Instalaciones Solares Térmicas Domiciliarias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad de Chile. tháng 9 năm 2007. tr. 81. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.