Ribemont (tổng)
Giao diện
Tổng Ribemont | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Saint-Quentin |
Xã | 15 |
Mã của tổng | 02 25 |
Thủ phủ | Ribemont |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
2001-2008 |
Dân số không trùng lặp |
8 754 người (1999) |
Diện tích | 19 962 ha = 199,62 km² |
Mật độ | 43,85 hab./km² |
Tổng Ribemont là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Ribemont thuộc quận Saint-Quentin. Độ cao thay đổi từ 56 m (La Ferté-Chevresis) đến 144 m (Parpeville) với độ cao trung bình 88 m.
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Ribemont gồm 15 xã với dân số là 8 754 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Chevresis-Monceau | 368 | 2270 | 02184 |
La Ferté-Chevresis | 567 | 2270 | 02306 |
Mont-d'Origny | 919 | 2390 | 02503 |
Neuvillette | 196 | 2390 | 02552 |
Origny-Sainte-Benoite | 1 769 | 2390 | 02575 |
Parpeville | 219 | 2240 | 02592 |
Pleine-Selve | 179 | 2240 | 02605 |
Regny | 247 | 2240 | 02636 |
Renansart | 176 | 2240 | 02640 |
Ribemont | 2 096 | 2240 | 02648 |
Séry-lès-Mézières | 627 | 2240 | 02717 |
Sissy | 502 | 2240 | 02721 |
Surfontaine | 83 | 2240 | 02732 |
Thenelles | 570 | 2390 | 02741 |
Villers-le-Sec | 236 | 2240 | 02813 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
10 011 | 10 320 | 9 541 | 9 190 | 9 030 | 8 754 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |