Spermacoce remota
Giao diện
Spermacoce remota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Spermacoceae |
Chi (genus) | Spermacoce |
Loài (species) | S. remota |
Danh pháp hai phần | |
Spermacoce remota Lam. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Spermacoce remota là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1792.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Spermacoce remota[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Spermacoce remota”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Spermacoce remota tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Spermacoce remota tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Spermacoce remota”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Thể loại:
- Spermacoce
- Thực vật được mô tả năm 1792
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Bermuda
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Hoa Kỳ
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Mauritius
- Thực vật México
- Thực vật Philippines
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Caribe
- Thực vật Hawaii
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật đảo Giáng Sinh
- Thực vật Malesia
- Thực vật Quảng Đông
- Thực vật New Guinea
- Sơ khai Spermacoceae