Bước tới nội dung

Spermacoce remota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spermacoce remota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Tông (tribus)Spermacoceae
Chi (genus)Spermacoce
Loài (species)S. remota
Danh pháp hai phần
Spermacoce remota
Lam.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Borreria remota (Lam.) Bacigalupo & E.L.Cabral
  • Spermacoce parviflora Salisb.
  • Spermacoce assurgens Ruiz & Pav.
  • Spermacoce suffrutescens Jacq.
  • Spermacoce vaginata Willd. in J.J.Roemer & J.A.Schultes
  • Spermacoce echioides Kunth in F.W.H.von Humboldt, A.J.A.Bonpland & C.S.Kunth
  • Spermacoce lanceolata Link
  • Bigelovia vaginata (Willd.) Spreng.
  • Borreria wydleriana DC.
  • Spermacoce hebecarpa DC.
  • Spermacoce tetragona DC.
  • Spermacoce chapmanii Torr. & A.Gray
  • Spermacoce dichotoma Willd. ex Steud.
  • Spermacoce sexangularis Sieber ex Steud.
  • Tessiera pubescens Miq.
  • Tessiera miquelonana Lévèq.
  • Borreria assurgens (Ruiz & Pav.) Griseb.
  • Spermacoce wydleriana (DC.) Kuntze
  • Borreria malacophylla Standl. & L.O.Williams
  • Spermacoce tenuior var. commersonii Verdc.
  • Spermacoce hondurensis Govaerts

Spermacoce remota là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Lam. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1792.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Spermacoce remota[liên kết hỏng]
  2. ^ The Plant List (2010). Spermacoce remota. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]