Tàu điện ngầm Quảng Châu
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Metro Quảng Châu | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Chủ | Thành phố Quảng Châu | ||
Địa điểm | Quảng Châu Phật Sơn | ||
Loại tuyến | Rapid transit | ||
Số lượng tuyến | 8 | ||
Số nhà ga | 144 | ||
Lượt khách hàng ngày | 4,29 triệu (trung bình tháng 11 năm 2010)[1] 7.84 million (ngày 3 tháng 11 năm 2010 record)[2] | ||
Lượt khách hàng năm | 675 million (2009)[3] | ||
Website | www.gzmtr.com/en | ||
Hoạt động | |||
Bắt đầu vận hành | 28/6/1997 | ||
Đơn vị vận hành | Tổng công ty Metro Quảng Châu | ||
Số lượng xe | 1002[4] | ||
Kỹ thuật | |||
Chiều dài hệ thống | 236 km (147 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) | ||
Điện khí hóa | Overhead lines (Lines 1, 2, 3, 8 & Guangfo) Third rail (Lines 4, 5 & APM) 1,500 V DC (all lines except APM) 600 V AC (APM)[5][6] | ||
|
Tàu điện ngầm Quảng Châu | |||||||||||||
Giản thể | 广州地铁 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 廣州地鐵 | ||||||||||||
Việt bính | Gwong2zau1 Dei6tit3 | ||||||||||||
Latinh hóa Yale tiếng Quảng Châu | Gwóngjàu Dèihtít | ||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Guǎngzhōu Dìtiě | ||||||||||||
|
Tàu điện ngầm Quảng Châu (tiếng Trung: 广州 地铁, Hán Việt: Quảng Châu địa thiết) là hệ thống tàu điện ngầm của thành phố Quảng Châu thủ phủ tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Nó được điều hành bởi Tổng công ty Metro Quảng Châu thuộc quốc doanh và là hệ thống tàu điện ngầm thứ tư sẽ được xây dựng ở Trung Quốc, sau Bắc Kinh, Thiên Tân và Thượng Hải.
Những nỗ lực đầu tiên chuẩn bị cho một dự án xây dựng một hệ thống vận tải ngầm nhanh chóng ở Quảng Châu bắt đầu vào năm 1960. Trong hai thập kỷ sau đó, dự án đã 5 lần được đưa vào chương trình nghị sự, nhưng cuối cùng lại bị bỏ rơi mỗi lần do những khó khăn tài chính và kỹ thuật [7][8] Công tác chuẩn bị cho công trình tàu điện ngầm ngày nay của Quảng Châu Metro đã không bắt đầu cho đến năm 1980, và mãi đến năm 1993 mới xây dựng tuyến đầu tiên, đường số 1, chính thức bắt đầu[8][9]. Tuyến số 1 đã được khai trương vào năm 1997 với 4 nhà ga[10].
Tính đến tháng 11 năm 2010, metro Quảng Châu đã có 8 tuyến đang hoạt động, cụ thể là các tuyến số 1, số 2, 3, 4, 5, 8, tuyến Guangfo và Zhujiang New Town APM. Một phần lớn của các dịch vụ hệ thống tàu điện ngầm khu vực đô thị của thành phố, trong khi tuyến số 2, 3, 4 cũng chạy vào khu vực ngoại thành ở Huadu, quận Bạch Vân, Phiên Ngung và Nam Sa; tuyến Guangfo kết nối Quảng Châu và Phật Sơn và là tuyến liên tỉnh đầu tiên dưới lòng đất đường tàu điện ngầm ở Trung Quốc [11] hàng ngày giờ dịch vụ bắt đầu. lúc 6:00 sáng và kết thúc vào nửa đêm, và trung bình 4.290.000 lượt hành khách[1][12]. Có 675.000.000 lượt hành khách trong năm 2009, Quảng Châu Metro là một trong những hệ thống tàu điện ngầm bận rộn nhất trên thế giới[3].
Hệ thống metro Quảng Châu có 144 nhà ga, trong đó có 14 trạm trao đổi, và km 236 track[13]. Việc mở rộng hàng loạt mạng lưới tàu điện ngầm đã được lên kế hoạch cho các thập kỷ 2011-2020. Hai tuyến mới, tuyến 6 và tuyến 9, và mở rộng của tuyến Guangfo đã được xây dựng và dự kiến hoàn thành trước năm 2015. Tổng công suất hoạt động dự kiến vượt quá 600 km vào năm 2020[13][14]
Tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “十年交通大变为广州打下了坚实基础[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Ten years' traffic renovations lay firm foundations for Guangzhou] (bằng tiếng Trung). Guangzhou Metro Daily. ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)[liên kết hỏng]
- ^ “首个免费周地铁日均客流超750万” [Metro daily ridership averages over 7.5 million in first free rides week] (bằng tiếng Trung Quốc). Southern Metropolis Daily. ngày 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a b “广州地铁运营总部2009年度工作总结暨表彰大会召开[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Operation Division of Guangzhou Metro holds 2009 session of summary and commendation] (bằng tiếng Trung). Guangzhou Metro Corporation. ngày 11 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ “为了缓解交通压力 地铁投53亿买新车增90列[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Metro spends ¥5.3b in purchase of 90 new trains to relieve traffic pressure] (bằng tiếng Trung). Guangzhou Daily. ngày 19 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ Jin Shoujie; He Zhixin (2010). “广州市轨道交通接触网形式选择” [Selection of overhead catenary system for Guangzhou urban rail transit]. Urban Rapid Rail Transit (bằng tiếng Trung Quốc). 23 (1). doi:10.3969/j.issn.1672-6073.2010.01.003.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “城际轨道直通穗莞深惠 广佛地铁设九座换乘站[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Intercity railways to connect Guangzhou, Dongguan, Shenzhen, Huizhou; Guangfo Metro to have nine interchange stations] (bằng tiếng Trung). Guangzhou Daily. ngày 24 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ Yu Dingyu 2006, §1–1.
- ^ a b Yu Dingyu 2006, §1–2.
- ^ Yu Dingyu 2006, §3–2.
- ^ “广州地铁发展历程[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Development of Guangzhou Metro] (bằng tiếng Trung). NetEase. ngày 29 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ “地铁广佛线开通成就广佛人的梦想” [Dreams of Guangzhou, Foshan residents come true as Guangfo Metro opens] (bằng tiếng Trung Quốc). Yangcheng Evening News. ngày 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “首尾班车时刻表[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Schedules of first and last trains] (bằng tiếng Trung). Guangzhou Metro Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ a b “广州市轨道交通线网2011-2015年建设方案公示[[Thể loại:Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc]]” [Publicity of 2011–2015 construction plan of urban rail transit network of Guangzhou] (bằng tiếng Trung). Urban Planning Bureau of Guangzhou. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
- ^ “Dates fixed for opening of six new metro lines”. Guangzhou International. ngày 20 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênMetroDec2018