Русский: Союз Советских Социалистических Республик (СССР); Рабоче-крестьянская Красная Армия (РККА); знаки различия личного состава в сухопутных силах 1924-1935 годы на основе приказа РевВоенСовета (РВС) СССР № 1244 от 2 октября 1924 года, здесь маленкие петлицы (малиновые … с черным кантом) на гимнастёрках:
Младший командный состав, cлужебные категории К1 – К3 (пехота и общеармейские части и учреждения):
К2б/ ОR7 Помкомвзвода, помощник командира взвода, командир орудия и им равные.
Deutsch: Union der Sozialistischen Sowjetrepubliken (UdSSR); Rote Arbeiter- und Bauernarmee (RABA); Rangabzeichen Landstreitkräfte 1924-1935 gemäß Befehl des Revolutionären Militärrates der UdSSR Nr. 1244 vom 2. Oktober 1924, hier
Kragenspiegel klein (Himbeerfarben mit schwarzem Rand) für Uniformbluse:
Untere Kommandoebene, Dienst-Kategorien K1 – K3 (Infanterie sowie sonstige Heereseinheiten und Einrichtungen):
K2b/ OR-7 Zugführer-Stellvertreter, Gehilfe Zugführer, Geschützführer und Gleichgestellte.
English: Union of Soviet Socialist Republics (USSR); Workers' and Peasants' Red Army (WPRA); rank insignia 1924-1935 as to the order of the Revolutionary Military Soviet of the USSR Nr. 1244 from October, 1924; here small collar patch (raspberry-coloured with black piping) to tunic:
Junior command level, service categories C1 – C3 (infantry and generally other army units and facilities):
C2b/ OR-7 Assistant platoon leader, tank commander medium – or heavy tank and equivalents.
chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.