Terbi(III) oxide
Giao diện
Terbi(III) oxide | |
---|---|
Cấu trúc của terbi(III) oxide | |
Danh pháp IUPAC | terbium(III) oxide |
Tên khác | Diterbi trioxide Terbia Terbi sesquioxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Tb2O3 |
Khối lượng mol | 365,8482 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể màu trắng |
Khối lượng riêng | 7,91 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 2.410 °C (2.680 K; 4.370 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | tan trong acid loãng |
MagSus | 0,07834 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Lập phương, cI80 |
Nhóm không gian | Ia3, No. 206[1] |
Hằng số mạng | a = 1,057 nm |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | -1865,23 kJ/mol [2] |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 156,90 J/mol·K [2] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | có thể gây độc |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H319, H410 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P264, P273, P280, P305+P351+P338, P337+P313, P391, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Terbi(III) chloride |
Cation khác | Gadolini(III) oxide Dysprosi(III) oxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Terbi(III) oxide, còn được gọi là terbi sesquioxide, là một oxide hóa trị ba của kim loại đất hiếm terbi, có công thức hóa học Tb2O3. Nó là một chất bán dẫn loại p, dẫn proton, tính bán dẫn được cải thiện khi pha tạp với calci.[3] Nó có thể được điều chế bằng cách khử Tb4O7 trong hydro ở 1300 °C trong 24 giờ.[4]
- Tb
4O
7 + H
2 → 2 Tb
2O
3 + H
2O
Nó là một oxide kiềm, dễ tan trong acid loãng, tạo ra muối terbi gần như không màu.
- Tb2O3 + 6 H+ → 2 Tb3+ + 3 H2O
Hợp chất thuộc cấu trúc tinh thể lập phương và hằng số mạng là a = 1057 pm.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Curzon A.E.; Chlebek H.G. (1973). “The observation of face centred cubic Gd, Tb, Dy, Ho, Er and Tm in the form of thin films and their oxidation”. J. Phys. F. 3 (1): 1–5. Bibcode:1973JPhF....3....1C. doi:10.1088/0305-4608/3/1/009.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênusgs
- ^ Reidar Haugsrud; Yngve Larring & Truls Norby (tháng 12 năm 2005). “Proton conductivity of Ca-doped Tb
2O
3”. Solid State Ionics. Elsevier B.V. 176 (39–40): 2957–2961. doi:10.1016/j.ssi.2005.09.030. - ^ G. J. McCarthy (tháng 10 năm 1971). “Crystal data on C-type terbium sesquioxide (Tb
2O
3)”. Journal of Applied Crystallography. 4 (5): 399–400. doi:10.1107/S0021889871007295. - ^ N. C. Baenzinger, H. A. Eick, H. S. Schuldt, L. Eyring: Terbium Oxides.