Terracina
Giao diện
Terracina | |
---|---|
— Comune — | |
Città di Terracina | |
Aerial view of Terracina with the Circeo promontory in the background | |
Vị trí của Terracina tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lazio |
Tỉnh | Latina (LT) |
Thủ phủ | Terracina |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 136 km2 (53 mi2) |
Dân số (2016)[2] | |
• Tổng cộng | 45.850 |
• Mật độ | 340/km2 (870/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 04019 |
Mã điện thoại | 0773 |
Thành phố kết nghĩa | Jūrmala, Cabourg, Chur, Mayrhofen, Mondorf-les-Bains, Pécs, Sergiyev Posad, Exeter, Béjaïa, Bad Homburg vor der Höhe, Brixen, Kobuleti |
Mã ISTAT | 059032 |
Thánh bảo trợ | Thánh Caesarius thành Terracina |
Ngày thánh | Chúa nhật đầu tiên trong tháng 11 |
Trang web | Website chính thức |
Terracina là một đô thị và cộng đồng (comune) ở tỉnh Latina (chon đến năm 1934 thuộc tỉnh Roma) trong vùng Lazio miền nam nước Ý. Đô thị Terracina có diện tích 136 kilômét vuông, dân số thời điểm năm 2001 là 36.633 người. Thành phố này cách Roma 76 km về phía đông nam theo đường sắt và 56 km theo Via Appia.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.