Bước tới nội dung

Thống đốc Virginia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thống đốc
Thịnh vượng chung Virginia
Con dấu trong Thịnh vượng chung
Đương nhiệm
Glenn Youngkin

từ 15 tháng 1 năm 2022
Kính ngữ
Cương vị
Dinh thựDinh Thống đốc Virginia
Nhiệm kỳ4 năm, không tái đắc cử ngay sau khi hết nhiệm
Người đầu tiên nhậm chứcPatrick Henry
Thành lập5 tháng 7 năm 1776
Lương bổng$175,000 (2013)[1]
Websitewww.governor.virginia.gov

Thống đốc Thịnh vượng chung Virginia giữ vai trò là người đứng đầu Thịnh vượng chung Virginia trong nhiệm kỳ bốn năm. Thống đốc hiện tại của văn phòng là Glenn Youngkin, người đã tuyên thệ nhậm chức vào ngày 15 tháng 1 năm 2022. Nhiệm kỳ của ông sẽ kết thúc vào năm 2026.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
# Ảnh Thống đốc Tựu nhiệm Hết nhiệm Phó thống đốc Đảng
1 Patrick Henry 5 tháng 7 năm 1776 1 tháng 6 năm 1779 Khuyết vị
1776-1852
Không
2 Thomas Jefferson 1 tháng 6 năm 1779 3 tháng 6 năm 1781 Không
3 William Fleming 3 tháng 6 năm 1781 12 tháng 6 năm 1781 Không
4 Thomas Nelson, Jr. 12 tháng 6 năm 1781 22 tháng 11 năm 1781 Không
David Jameson 22 tháng 11 năm 1781 1 tháng 12 năm 1781 Không
5 Benjamin Harrison V 1 tháng 12 năm 1781 1 tháng 12 năm 1784 Không
6 Patrick Henry 1 tháng 12 năm 1784 1 tháng 12 năm 1786 Không
7 Edmund Randolph 1 tháng 12 năm 1786 1 tháng 12 năm 1788 Không
8 Beverley Randolph 1 tháng 12 năm 1788 1 tháng 12 năm 1791 Không
9 Henry Lee III 1 tháng 12 năm 1791 1 tháng 12 năm 1794 Liên bang
10 Robert Brooke 1 tháng 12 năm 1794 1 tháng 12 năm 1796 Dân chủ Cộng hòa
11 James Wood 1 tháng 12 năm 1796 1 tháng 12 năm 1799 Liên bang
Hardin Burnley 7 tháng 12 năm 1799 11 tháng 12 năm 1799
John Pendleton, Jr. 11 tháng 12 năm 1799 19 tháng 12 năm 1799
12 James Monroe 19 tháng 12 năm 1799 1 tháng 12 năm 1802 Dân chủ Cộng hòa
13 John Page 1 tháng 12 năm 1802 7 tháng 12 năm 1805 Dân chủ Cộng hòa
14 William H. Cabell 7 tháng 12 năm 1805 1 tháng 12 năm 1808 Dân chủ Cộng hòa
15 John Tyler, Sr. 1 tháng 12 năm 1808 15 tháng 1 năm 1811 Dân chủ Cộng hòa
George William Smith 15 tháng 1 năm 1811 19 tháng 1 năm 1811 Dân chủ Cộng hòa
16 James Monroe 19 tháng 1 năm 1811 3 tháng 4 năm 1811 Dân chủ Cộng hòa
17 George William Smith 3 tháng 4 năm 1811 26 tháng 12 năm 1811 Dân chủ Cộng hòa
N/A Peyton Randolph 27 tháng 12 năm 1811 3 tháng 1 năm 1812 Dân chủ Cộng hòa
18 James Barbour 3 tháng 1 năm 1812 1 tháng 12 năm 1814 Dân chủ Cộng hòa
19 Wilson Cary Nicholas 1 tháng 12 năm 1814 1 tháng 12 năm 1816 Dân chủ Cộng hòa
20 James Patton Preston 1 tháng 12 năm 1816 1 tháng 12 năm 1819 Dân chủ Cộng hòa
21 Thomas Mann Randolph, Jr. 1 tháng 12 năm 1819 1 tháng 12 năm 1822 Dân chủ Cộng hòa
22 James Pleasants 1 tháng 12 năm 1822 10 tháng 12 năm 1825 Dân chủ Cộng hòa
23 John Tyler 10 tháng 12 năm 1825 4 tháng 3 năm 1827 Dân chủ Cộng hòa
24 William Branch Giles 4 tháng 3 năm 1827 4 tháng 3 năm 1830 Dân chủ
25 không khung John Floyd 4 tháng 3 năm 1830 31 tháng 3 năm 1834 Dân chủ
26 Littleton Waller Tazewell 31 tháng 3 năm 1834 30 tháng 4 năm 1836 Dân chủ
Wyndham Robertson 30 tháng 4 năm 1836 31 tháng 3 năm 1837 Whig
27 David Campbell 31 tháng 3 năm 1837 31 tháng 3 năm 1840 Dân chủ
28 Thomas Walker Gilmer 31 tháng 3 năm 1840 20 tháng 3 năm 1841 Whig
John M. Patton 20 tháng 3 năm 1841 31 tháng 3 năm 1841 Whig
John Rutherfoord 31 tháng 3 năm 1841 31 tháng 3 năm 1842 Dân chủ
John Munford Gregory 31 tháng 3 năm 1842 1 tháng 1 năm 1843 Whig
29 James McDowell 1 tháng 1 năm 1843 1 tháng 1 năm 1846 Dân chủ
30 William Smith 1 tháng 1 năm 1846 1 tháng 1 năm 1849 Dân chủ
31 John B. Floyd 1 tháng 1 năm 1849 16 tháng 1 năm 1852 Dân chủ
32 không khung Joseph Johnson 16 tháng 1 năm 1852 1 tháng 1 năm 1856 Shelton Leake Dân chủ
33 Henry A. Wise 1 tháng 1 năm 1856 1 tháng 1 năm 1860 Elisha W. McComas
William Lowther Jackson
Dân chủ
34 John Letcher 1 tháng 1 năm 1860 1 tháng 1 năm 1864 Robert Latane Montague Dân chủ
35 William Smith 1 tháng 1 năm 1864 9 tháng 5 năm 1865 Samuel Price Dân chủ
Francis Harrison Pierpont 9 tháng 5 năm 1865 4 tháng 4 năm 1868 Không Cộng hòa
Henry H. Wells 4 tháng 4 năm 1868 21 tháng 9 năm 1869 Không Cộng hòa
36 Gilbert Carlton Walker 21 tháng 9 năm 1869 1 tháng 1 năm 1874 John F. Lewis
John Lawrence Marye, Jr.
Cộng hòa
37 James L. Kemper 1 tháng 1 năm 1874 1 tháng 1 năm 1878 Robert E. Withers
Henry Wirtz Thomas
Dân chủ
38 Frederick W. M. Holliday 1 tháng 1 năm 1878 1 tháng 1 năm 1882 James A. Walker Dân chủ
39 William E. Cameron 1 tháng 1 năm 1882 1 tháng 1 năm 1886 John F. Lewis Readjuster
40 Fitzhugh Lee 1 tháng 1 năm 1886 1 tháng 1 năm 1890 John E. Massey Dân chủ
41 Philip W. McKinney 1 tháng 1 năm 1890 1 tháng 1 năm 1894 James H. Tyler Dân chủ
42 Charles Triplett O'Ferrall 1 tháng 1 năm 1894 1 tháng 1 năm 1898 Robert C. Kent Dân chủ
43 James Hoge Tyler 1 tháng 1 năm 1898 1 tháng 1 năm 1902 Edward Echols Dân chủ
44 Andrew Jackson Montague 1 tháng 1 năm 1902 1 tháng 2 năm 1906 Joseph Edward Willard Dân chủ
45 Claude A. Swanson 1 tháng 2 năm 1906 10 tháng 2 năm 1910 James T. Ellyson Dân chủ
46 William Hodges Mann 10 tháng 2 năm 1910 1 tháng 2 năm 1914 James T. Ellyson Dân chủ
47 Henry Carter Stuart 1 tháng 2 năm 1914 1 tháng 2 năm 1918 James T. Ellyson Dân chủ
48 Westmoreland Davis 1 tháng 2 năm 1918 1 tháng 2 năm 1922 Benjamin F. Buchanan Dân chủ
49 Elbert Lee Trinkle 1 tháng 2 năm 1922 1 tháng 2 năm 1926 Junius E. West Dân chủ
50 Harry F. Byrd 1 tháng 2 năm 1926 15 tháng 1 năm 1930 Junius E. West Dân chủ
51 không khung John Garland Pollard 15 tháng 1 năm 1930 17 tháng 1 năm 1934 James H. Price Dân chủ
52 George C. Peery 17 tháng 1 năm 1934 15 tháng 1 năm 1938 James H. Price Dân chủ
53 James H. Price 15 tháng 1 năm 1938 21 tháng 1 năm 1942 Saxon W. Holt Dân chủ
54 Colgate Darden 21 tháng 1 năm 1942 16 tháng 1 năm 1946 William M. Tuck Dân chủ
55 William M. Tuck 16 tháng 1 năm 1946 18 tháng 1 năm 1950 Lewis Preston Collins II Dân chủ
56 John S. Battle 18 tháng 1 năm 1950 20 tháng 1 năm 1954 Lewis Preston Collins II
Allie Edward Stakes Stephens
Dân chủ
57 Thomas B. Stanley 20 tháng 1 năm 1954 11 tháng 1 năm 1958 Allie Edward Stakes Stephens Dân chủ
58 J. Lindsay Almond 11 tháng 1 năm 1958 13 tháng 1 năm 1962 Allie Edward Stakes Stephens Dân chủ
59 Albertis Harrison 13 tháng 1 năm 1962 15 tháng 1 năm 1966 Mills Godwin Dân chủ
60 Mills Godwin 15 tháng 1 năm 1966 17 tháng 1 năm 1970 Fred G. Pollard Dân chủ
61 Linwood Holton 17 tháng 1 năm 1970 12 tháng 1 năm 1974 J. Sargeant Reynolds (Dân chủ)
Henry Howell (Dân chủ)
Cộng hòa
62 Mills Godwin 12 tháng 1 năm 1974 14 tháng 1 năm 1978 John N. Dalton Cộng hòa
63 John Dalton 14 tháng 1 năm 1978 16 tháng 1 năm 1982 Chuck Robb (Dân chủ) Cộng hòa
64 Chuck Robb 16 tháng 1 năm 1982 18 tháng 1 năm 1986 Dick Davis Dân chủ
65 Gerald Baliles 18 tháng 1 năm 1986 13 tháng 1 năm 1990 Douglas Wilder Dân chủ
66 Douglas Wilder 13 tháng 1 năm 1990 15 tháng 1 năm 1994 Don Beyer Dân chủ
67 George Allen 15 tháng 1 năm 1994 17 tháng 1 năm 1998 Don Beyer (Dân chủ) Cộng hòa
68 Jim Gilmore 17 tháng 1 năm 1998 12 tháng 1 năm 2002 John H. Hager Cộng hòa
69 Mark Warner 12 tháng 1 năm 2002 14 tháng 1 năm 2006 Tim Kaine Dân chủ
70 Tim Kaine 14 tháng 1 năm 2006 16 tháng 1 năm 2010 Bill Bolling (Cộng hòa) Dân chủ
71 Bob McDonnell 16 tháng 1 năm 2010 11 tháng 1 năm 2014 Bill Bolling Cộng hòa
72 Terry McAuliffe 11 tháng 1 năm 2014 13 tháng 1 năm 2018 Ralph Northam Dân chủ
73 Ralph Northam 13 tháng 1 năm 2018 15 tháng 1 năm 2022 Justin Fairfax Dân chủ
74 Glenn Youngkin 15 tháng 1 năm 2022 Đương nhiệm Winsome Sears Cộng hòa

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CSG Releases 2013 Governor Salaries”. The Council of State Governments. ngày 25 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2014.