Tuyến Suin–Bundang
Giao diện
Tuyến Suin–Bundang | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 수인·분당선(首都圈電鐵水仁·盆唐線) Suin-Bundang-seon |
Tình trạng | Hoạt động |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Ga đầu | Ga Cheongnyangni (Dongdaemun-gu Seoul) |
Ga cuối | Ga Incheon (Jung-gu Incheon) |
Nhà ga | 63 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Đường sắt đô thị |
Hệ thống | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul |
Điều hành | Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc |
Trạm bảo trì | Depot Bundang Depot Siheung |
Thế hệ tàu | Korail Class 351000 (61 tàu) |
Lịch sử | |
Hoạt động | 12 tháng 9 năm 2020 (Tuyến Bundang: 1 tháng 9 năm 1994) (Tuyến Suin: 30 tháng 6 năm 2012) |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 106,9 km (66,4 mi) |
Số đường ray | 2 |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) |
Điện khí hóa | Tiếp điện trên cao 25 kV AC 60 Hz |
Tốc độ | Tối đa:
Thực tế:
|
Hệ thống tín hiệu | US&S (nay là Hitachi Rail STS) ATC (Wangsimni ~ Gosaek) ATS-S2 (Cheongnyangni ↔ Wangsimni, Gosaek ↔ Incheon) |
Tuyến Suin–Bundang | |
Hangul | 수도권 전철 수인·분당선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 電鐵 水仁·盆唐線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon jeoncheol Suin-Bundang seon |
Tuyến Suin–Bundang (Tiếng Hàn: 수도권 전철 수인·분당선, Hanja: 首都圈電鐵水仁·盆唐線) là dịch vụ đường sắt đi lại của hệ thống Tàu điện ngầm Thủ đô Seoul, hoạt động trên đường từ Tuyến Suin (khai trương vào ngày 30 tháng 6 năm 2012) và Tuyến Bundang (khai trương vào ngày 1 tháng 9 năm 1994). Tuyến đường sắt bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 12 tháng 9 năm 2020. Nó kết nối Ga Cheongnyangni ở Dongdaemun-gu, Seoul đến Ga Incheon ở Jung-gu, Incheon.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 2 năm 2020: Chạy thử toàn diện giữa Ga Suwon ~ Ga Đại học Hanyang tại Ansan[4]
- 29 tháng 5 năm 2020: Đoạn Suwon ~ Oido được khôi phục theo sự sửa đổi của bảng khoảng cách đường sắt[5]
- 12 tháng 9 năm 2020: Khai trương đoạn Ga Suwon ~ Ga Oido và thành lập hệ thống vận hành Tuyến Suin Bundang[6]
- 1 tháng 11 năm 2020: Tăng số chuyến tàu lên/xuống giữa Ga Đại học Hanyag tại Ansan ~ Ga Gosaek trong giờ đi làm/đi lại vào các ngày trong tuần[7]
- Tháng 12 năm 2022: Hoàn thành công việc sửa chữa do đoạn Tuyến Bundang xuống cấp[8]
- Sau nửa đầu năm 2026: Dự kiến khai trương Ga Hagik
Tàu tốc hành
[sửa | sửa mã nguồn]Korail khai thác nhiều loại tàu tốc hành "nhanh" (급행) cho các dịch vụ khu vực trên Tuyến Suin–Bundang trong giờ cao điểm. Các dịch vụ này bao gồm:
- Các dịch vụ tốc hành của Tuyến Bundang, hoạt động tốc hành giữa Gosaek (nơi chúng xuất phát hoặc kết thúc) và Jukjeon và sau đó tiếp tục như các chuyến tàu địa phương đến Wangsimni hoặc Cheongnyangni.
- Các dịch vụ tốc hành của Tuyến Suin, hoạt động tốc hành giữa Incheon và Oido (nơi chúng xuất phát hoặc kết thúc).
Bản đồ tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Ký hiệu | Chú thích |
---|---|
Tuyến | |
BD | Tuyến tốc hành Bundang (Cheongnyangni/Wangsimni ~ Gosaek) |
SI | Tuyến tốc hành Suin (Oido ~ Incheon) |
- ●: Dừng lại ở nhà ga
- |: Không dừng lại ở nhà ga
- ▲: Dịch vụ hạn chế (chỉ một số chuyến tàu dừng lại)
- ■ Đoạn được đánh dấu bằng màu tuyến của Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4 (Đại học Hanyang tại Ansan-Oido) có chung đường với Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4.
Tuyến | Số ga | Tên ga | Tốc hành | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | BD | SI | |||||||
Tuyến Gyeongwon | K209 | Cheongnyangni | 청량리 | 淸凉里 | ● | Không có dịch vụ |
(124) (K117) (K117) Tuyến Gyeongwon Tuyến Jungang |
0.0 | 0.0 | Seoul | Dongdaemun-gu |
K210 | Wangsimni | 왕십리 | 往十里 | ● | (208) (540) (K116) Tuyến Gyeongwon |
2.4 | 2.4 | Seongdong-gu | |||
Tuyến Bundang |
K211 | Rừng Seoul (SM Town) |
서울숲 (에스엠타운) |
서울숲 | ● | 2.2 | 2.2 | ||||
K212 | Apgujeongrodeo | 압구정로데오 | 狎鷗亭로데오 | ● | 1.9 | 4.1 | Gangnam-gu | ||||
K213 | Văn phòng Gangnam-gu | 강남구청 | 江南區廳 | ● | (730) | 1.2 | 5.3 | ||||
K214 | Seonjeongneung | 선정릉 | 宣靖陵 | ● | (927) | 0.7 | 6.0 | ||||
K215 | Seolleung | 선릉 | 宣陵 | ● | (220) | 0.7 | 6.7 | ||||
K216 | Hanti | 한티 | 한티 | ● | 1.0 | 7.7 | |||||
K217 | Dogok | 도곡 | 道谷 | ● | (344) | 0.7 | 8.4 | ||||
K218 | Guryong | 구룡 | 九龍 | ● | 0.6 | 9.0 | |||||
K219 | Gaepo-dong | 개포동 | 開浦洞 | ● | 0.7 | 9.7 | |||||
K220 | Daemosan | 대모산입구 | 大母山入口 | ● | 0.6 | 10.3 | |||||
K221 | Suseo | 수서 | 水西 | ● | (349) (X108) Đường sắt cao tốc Suseo |
3.0 | 13.3 | ||||
K222 | Bokjeong (Đại học Quốc gia Đông Seoul) |
복정 (동서울대학) |
福井 | ● | (820) | 3.2 | 16.5 | Songpa-gu | |||
K223 | Đại học Gachon | 가천대 | 嘉泉大 | ● | 2.4 | 18.9 | Gyeonggi-do | Seongnam-si | |||
K224 | Taepyeong | 태평 | 太平 | ● | 1.0 | 19.9 | |||||
K225 | Moran | 모란 | 牡丹 | ● | (826) | 0.9 | 20.8 | ||||
K226 | Yatap | 야탑 | 野塔 | ● | 2.3 | 23.1 | |||||
K227 | Imae (Trung tâm nghệ thuật Seongnam) |
이매 (성남아트센터) |
二梅 | ● | (K411) | 1.7 | 24.8 | ||||
K228 | Seohyeon | 서현 | 書峴 | ● | 1.4 | 26.2 | |||||
K229 | Sunae (Korea Jobworld) |
수내 (한국잡월드) |
藪內 | ● | 1.1 | 27.3 | |||||
K230 | Jeongja | 정자 | 亭子 | ● | (D12) | 1.6 | 28.9 | ||||
K231 | Migeum (Bệnh viện Bundang của Đại học Quốc gia Seoul) |
미금 (분당서울대병원) |
美金 | ● | (D13) | 1.8 | 30.7 | ||||
K232 | Ori | 오리 | 梧里 | ● | 1.1 | 31.8 | |||||
K233 | Jukjeon (Đại học Dankook) |
죽전 (단국대) |
竹田 | ● | 1.8 | 33.6 | Yongin-si | ||||
K234 | Bojeong | 보정 | 寶亭 | | | 1.3 | 34.9 | |||||
K235 | Guseong | 구성 | 駒城 | | | (X110) | 1.6 | 36.5 | ||||
K236 | Singal | 신갈 | 新葛 | | | 1.6 | 38.1 | |||||
K237 | Giheung (Nam June Paik Arts Center) |
기흥 (백남준아트센터) |
器興 | ● | (Y110) | 1.4 | 39.5 | ||||
K238 | Sanggal (Đại học Luther) |
상갈 (루터대학교) |
上葛 | | | 1.9 | 41.4 | |||||
K239 | Cheongmyeong | 청명 | 淸明 | | | 2.8 | 44.2 | Suwon-si | ||||
K240 | Yeongtong (Đại học Kyunghee) |
영통 (경희대) |
靈通 | | | 1.1 | 45.3 | |||||
K241 | Mangpo | 망포 | 網浦 | ● | 1.5 | 46.8 | |||||
K242 | Maetan-Gwonseon | 매탄권선 | 網浦 | | | 1.8 | 48.6 | |||||
K243 | Tòa thị chính Suwon (Trung tâm nghệ thuật Gyeonggi) |
수원시청 (경기아트센터) |
梅灘勸善 | ● | 1.4 | 50.0 | |||||
K244 | Maegyo | 매교 | 水原市廳 | | | 1.4 | 51.4 | |||||
Tuyến Suin |
K245 | Suwon | 수원 | 水原 | ● | (P155) Tuyến Gyeongbu |
1.5 | 52.9 | |||
K246 | Gosaek | 고색 | 古索 | ● | 2.7 | 55.6 | |||||
K247 | Omokcheon (Đại học Nữ sinh Suwon) |
오목천 (수원여대) |
梧木川 | Không có dịch vụ |
1.6 | 57.2 | |||||
K248 | Eocheon | 어천 | 漁川 | 5.1 | 62.3 | Hwaseong-si | |||||
K249 | Yamok | 야목 | 野牧 | 2.6 | 64.9 | ||||||
K250 | Sari | 사리 | 四里 | 4.9 | 69.6 | Ansan-si | |||||
K251 | Đại học Hanyang tại Ansan | 한대앞 | 漢大앞 | (449) | 2.2 | 71.8 | |||||
K252 | Jungang | 중앙 | 中央 | 1.6 | 73.4 | ||||||
K253 | Gojan | 고잔 | 古棧 | 1.4 | 74.8 | ||||||
K254 | Choji (Đại học Shinansan) |
초지 (신안산대학교) |
草芝 | (S26) | 1.5 | 76.3 | |||||
K255 | Ansan | 안산 | 安山 | 1.8 | 78.1 | ||||||
K256 | Singiloncheon | 신길온천 | 新吉溫泉 | 2.2 | 80.3 | ||||||
K257 | Jeongwang | 정왕 | 正往 | 2.9 | 83.2 | Siheung-si | |||||
K258 | Oido | 오이도 | 烏耳島 | ● | (456) | 1.4 | 84.6 | ||||
K259 | Darwol | 달월 | 達月 | | | 2.1 | 86.7 | |||||
K260 | Wolgot | 월곶 | 月串 | | | 1.5 | 88.2 | |||||
K261 | Soraepogu | 소래포구 | 蘇萊浦口 | ● | 1.3 | 89.5 | Incheon | Namdong-gu | |||
K262 | Incheon Nonhyeon | 인천논현 | 仁川論峴 | ● | 1.0 | 90.5 | |||||
K263 | Hogupo | 호구포 | 虎口浦 | | | 1.3 | 91.8 | |||||
K264 | Khu công nghiệp Namdong | 남동인더스파크 | 南洞産業團地[9] | | | 1.3 | 93.1 | |||||
K265 | Woninjae | 원인재 | 源仁齋 | ● | (I130) | 1.0 | 94.1 | Yeonsu-gu | |||
K266 | Yeonsu | 연수 | 延壽 | ● | 0.9 | 95.0 | |||||
K267 | Songdo | 송도 | 松島 | | | 2.7 | 97.7 | |||||
K268 | Hagik (Chưa mở)[10] |
학익 | 鶴翼 | | | 1.3 | 99.0 | Michuhol-gu | ||||
K269 | Đại học Inha | 인하대 | 仁荷大 | ● | 1.1 | 100.1 | |||||
K270 | Sungui (Bệnh viện Đại học Inha) |
숭의 (인하대병원) |
崇義 | | | 1.8 | 101.9 | |||||
K271 | Sinpo | 신포 | 新浦 | | | 1.5 | 103.4 | Jung-gu | ||||
K272 | Incheon | 인천 | 仁川 | ● | (161) | 1.1 | 104.5 |
Tài liệu tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Các đoạn áp dụng mã hóa tín hiệu ATC với tốc độ 100km/h: Ga Apgujeongrodeo ↔ Ga rừng Seoul, Ga Sanggal ↔ Ga Cheongmyeong (Khoảng cách liên ga dài nhất giữa Suwon ↔ Jukjeon)
- ^ Ga Gosaek ↔ Ga Sari
- ^ Tốc độ thực tế cao nhất trên đoạn Jukjeon ↔ Suwon 52,63 km/h (32,70 mph)
- ^ 철도공단, 수인선 수원~한대앞 구간 종합시험운행 착수, 파이낸셜뉴스, 2020년 2월 2일.
- ^ 국토교통부고시 제2020-414호, 2020년 5월 29일.
- ^ 12일 수원역~인천역 잇는 수인선 전체 구간 연결, 《동아일보》2020년 9월 9일
- ^ “수인분당선 출/퇴근 시간대 증편.. 배차 간격 5분 단축”.
- ^ 분당선, 6월부터 운행시간 조정…"낡고 위험한 철도 집중개량 할 것",《뉴스1》2020년 3월 31일
- ^ 이 역의 국한문혼용 표기는 '南洞인더스파크'가 돼야 하지만, 이 역의 공식 한자 표기는 '南洞産業團地'(남동산업단지)로 확정되었다. 또한 이 역의 축약 역명은 한글 표기와 한자 표기 모두 '남동산단(南洞産團)'으로 결정되었다. (우은식, 수인선 신설역사 8개역명 확정, 《뉴시스》, 2012.05.15.)
- ^ [http://news.kmib.co.kr/article/view.asp?arcid=0923440347&code=11131411&cp=nv “��25�� �Ÿ��� 10�и����� ���������� ��Ƴ����顱�� 27�� ���� �簳�� �յ� ���μ� �ù� ����”]. �����Ϻ�. Truy cập 22 tháng 4 năm 2024. replacement character trong
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)