Bước tới nội dung

bịp

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔp˨˩ɓḭp˨˨ɓip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓip˨˨ɓḭp˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

bịp

  1. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác.
    Bị chúng nó bịp mất hết tiền.
    Cờ gian bạc bịp. (tục ngữ)
    Không bịp được ai.

Tham khảo

[sửa]