Bước tới nội dung

ba lê

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 20:31, ngày 5 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp ballet

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ le˧˧ɓaː˧˥ le˧˥ɓaː˧˧ le˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ le˧˥ɓaː˧˥˧ le˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ba lê

  1. Nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm.
    Múa ba-lê.
    Nhà hát ba-lê.
  2. () H. Ba Tơ, Quảng Ngãi.

Tham khảo

[sửa]

Dịch

[sửa]