Bước tới nội dung

mối

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:24, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˥mo̰j˩˧moj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˩˩mo̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mối

  1. Đầu chỉ, đầu dây.
    Gỡ mối chỉ.
  2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảmhệ thống.
    Mối sầu, mối tình.
  3. Hệ thống.
    Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.
  4. Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở.
  5. Xem Thạch sùng
  6. Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.

Tham khảo

[sửa]