Bước tới nội dung

nhà băng

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 171.246.45.154 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 15:02, ngày 13 tháng 10 năm 2020. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]
Nhà băng Sacom.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ɓaŋ˧˧ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ɲaː˨˩ ɓaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥ɲaː˧˧ ɓaŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ

[sửa]

Nhà băng

  1. () Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]