Bước tới nội dung

réo

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:42, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˥ʐɛ̰w˩˧ɹɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛw˩˩ɹɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

réo

  1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài.
    Mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo.
  2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài.
    Chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.

Tham khảo

[sửa]