Bước tới nội dung

sống động

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 42.113.60.33 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 14:40, ngày 22 tháng 9 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwŋ˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ʂə̰wŋ˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ʂəwŋ˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəwŋ˩˩ ɗəwŋ˨˨ʂəwŋ˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ʂə̰wŋ˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

sống động

  1. Sinh động, có những biểu hiện mạnh mẽ của sự sống.
    Tranh vẽ rất sống động.
    Hình ảnh sống động.
    Âm thanh sống động.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sống động, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam