Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tromper”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ru:tromper |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
(Không hiển thị 18 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-fra-}} |
{{-fra-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/tʁɔ̃.pe/}} |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''tromper''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/tʁɔ̃.pe/}} |
'''tromper''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/tʁɔ̃.pe/}} |
||
# [[lừa|Lừa]], [[đánh lừa]], [[lừa dối]], [[phỉnh phờ]]. |
# [[lừa|Lừa]], [[đánh lừa]], [[lừa dối]], [[phỉnh phờ]]. |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Pháp]] |
||
[[de:tromper]] |
|||
[[en:tromper]] |
|||
[[fr:tromper]] |
|||
[[id:tromper]] |
|||
[[io:tromper]] |
|||
[[ru:tromper]] |
Bản mới nhất lúc 03:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tʁɔ̃.pe/
Ngoại động từ
[sửa]tromper ngoại động từ /tʁɔ̃.pe/
- Lừa, đánh lừa, lừa dối, phỉnh phờ.
- Marchand qui trompe ses clients — người bán hàng đánh lừa khách hàng
- Không chung tình với vợ.
- Tromper sa femme — không chung tình với vợ
- (Nghĩa rộng) Làm cho uổng công; làm cho thất vọng.
- Tromper l’attente de quelqu'un — làm cho ai uổng công mong chờ; làm phụ lòng mong mỏi của ai
- Trốn tránh.
- Tromper la surveillance de quelqu'un — trốn tránh sự giám sát của ai
- Làm cho tạm khuây nỗi buồn.
Tham khảo
[sửa]- "tromper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)