Bước tới nội dung

ô tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
ô tô

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ to˧˧o˧˥ to˧˥o˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ to˧˥o˧˥˧ to˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ô tô

  1. Phương tiện (xe) chạy bằng bánh (thường có 4 bánh) có chở theo động cơ của chính nó.
    Ô tô bảy chỗ.
    Bãi đỗ xe ô tô.
  2. Xe thường có bốn bánh, chạy bằng động cơ trên đường bộ, để chở người hoặc chở hàng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam