Bước tới nội dung

al

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Phó từ

[sửa]

al

  1. rồi, (trong câu hỏi) chưa

Từ hạn định

[sửa]

al

  1. cả

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Với mạo từ de thì al thành alle.

Liên từ

[sửa]

al

  1. (với động tính từ hiện tại) trong khi

Tiếng Ili Turki

[sửa]

Động từ

[sửa]

al

  1. lấy.

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

[sửa]

Động từ

[sửa]

al

  1. lấy.

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

[sửa]

al

  1. không dốc đứng.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Na Uy

[sửa]

Hậu tố

[sửa]

al

  1. (Tiếp vĩ ngữ để thành lập tĩnh từ) .
    form - formal
    geni - genial
    globus - global
    nasjon - nasjonal
    verb - verbal

Tham khảo

[sửa]